Cho mình xin những từ vựng về hoa quả bằng tiếng anh.
Các bạn có tài liệu về "từ vựng tiếng anh trong violympic toán lớp 5" không thì cho mình xin với nhé!!!
cô e là tài liệu này chưa được tổng hợp đâu em à
Có chăng những kiến thức thi Violympic đều nằm trong chương trình giáo dục, em cứ chăm chỉ học bài trong sách giáo khoa, học từ vựng theo các chủ đề mở rộng và tham khảo sách bài tập là có thể làm được em nhé!
viết một đoạn văn ngắn 5-7 câu bằng tiếng anh về chủ đề bảo vệ ( không chép mạng, dùng những từ vựng của lớp 6 học không dùng những từ vựng khó)
Có ai có file tiếng anh từ vựng, ngữ pháp kh ạ? Cho em xin
những từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ y
yard (n) /ja:d/ lat, thước Anh (bằng 0, 914 mét)
yawn (v) (n) /jɔ:n/ há miệng; cử chỉ ngáp
yeah exclamation /jeə/ vâng, ừ
year (n) /jə:/ năm
yellow adj., (n) /’jelou/ vàng; màu vàng
yes exclamation, (n) /jes/ vâng, phải, có chứ
yesterday (adv)., (n) /’jestədei/ hôm qua
yet (adv)., conj. /yet/ còn, hãy cỏn, còn nữa; như mà, xong, tuy thế, tuy nhiên
you pro (n) /ju:/ anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày
young (adj) /jʌɳ/ trẻ, trẻ tuổi, thanh niên
your det. /jo:/ của anh, của chị, của ngài, của mày; của các anh, của các chị, của các ngài, của chúng mày
yours pro (n) /jo:z/ cái của anh, cái của chị, cái của ngài, cái của mày; cái của các anh, cái của các chị, cái của các ngài, cái của chúng mày
yourself pro (n) /jɔ:’self/ tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình
youth (n) /ju:θ/ tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu.
Yogurt,year,yes,yawn,yard,yellow
yogurt, yellow, yard,yawn, yes, year, yeah, you, young, yourself, youth, your, yet, yarrow, yank, yearn, yea.
các bạn ơi các bạn hãy giúp mình câu hỏi này tí
hãy liệt kê ra những từ vựng về chủ đề quần áo ; chủ đề hoa quả
{ lưu ý : ghi tiếng anh với tiếng việt nha } { Còn nữa : ghi tiếng anh là phải đúng nha }
tui chỉ có ít thôi
quần áo:..................................
áo phôngT-shirt
váy dài: dress
chân váy:skirt
quần dài: trousers
áo khoác: jacket
áo mưa: raincoat
tất: socks
mũ: hat
khăn quàng: scarf
hoa quả:..................
chuối: banana
tao: apple
dâu strawberry
cam: oranges
nho: grapes
xoài: mango
ổi: guava
dứa: pineapple
thanh long: dragon fruit
sầu riêng: Durian
HỌC TỐT NHÉ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
mik ko giỏi tiếng anh lắm, dây là từ vặng mình hok ở lớp học thêm
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
noob ơi sao là noob mà học giỏi thế
cho mik xin một ích từ vựng tích anh !
ko lấy những từ quá dễ
bn phải cho theo 1 chủ đề nhất định chứ:)
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp hằng ngày là thứ không thể thiếu nếu muốn con có thể tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh.
Việc hỏi đáp về chủ đề thói quen buổi sáng hay hoạt động hằng ngày của bé sẽ là những bước đầu tiên trong quá trình này.
Video dưới đây sẽ cung cấp một chuỗi các hoạt động tiếng Anh của bé mỗi sáng với từ vựng, cấu trúc câu đơn giản và thông dụng giúp bố mẹ có thể luyện tiếng Anh cùng con tại nhà.
Tiếng Anh trẻ em: Học từ vựng chủ đề thói quen buổi sáng
00:03:20
Tiếng Anh trẻ em: Học từ vựng chủ đề thói quen buổi sáng
-Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “Thói quen buổi sáng”:
Wake up - /weɪk- ʌp/ - Thức dậy
Wash my face - /wɔːʃ maɪ feɪs/ - Rửa mặt
Brush my teeth - /brʌʃ mai tiːθ/ - Đánh răng
Eat breakfast - /iːt ˈbrekfəst/ - Ăn sáng
Go to school - /ɡoʊ tu skuːl/ - Đến trường
-Cấu trúc tiếng Anh về hoạt động buổi sáng:
What do you do in the morning? - Con làm gì vào buổi sáng vậy?
I go to school. - Con đến trường ạ.
Với 5 từ vựng chỉ thói quen buổi sáng được dạy trong video “Bé học từ vựng tiếng Anh chủ đề thói quen buổi sáng”, bé đã có thể nói về hầu hết các hoạt động buổi sáng bằng tiếng Anh một cách tự nhiên và dễ dàng.
Ngoài việc dạy con sử dụng 5 từ vựng và cấu trúc này để nói về những hoạt động buổi sáng, bố mẹ cũng đừng quên luyện tập tiếng Anh cùng con tại nhà để việc học tiếng Anh sớm trở thành thói quen của con mỗi sáng thức dậy. Đây sẽ là phương pháp hiệu quả nhất trong việc giúp con chinh phục ngôn ngữ này.
Cách học từ vựng tiếng a sao cho hiệu quả là j ạ mik xin ý kiến?
Thì có rất nhiều cách, bạn chọn 1 cách thôi.
Mik sẽ giới thiệu 1 cách khá phổ biến:
- Học từ vựng trước, học ngữ pháp sau
- Củng cố, học đều nhau trong 4 kĩ năng( hai cái cơ bản là Nghe và Đọc, còn hai cái nâng cao là Viết và Nói.
- Cố gắng đạt nhiều thành tích tốt
- Không nên dồn ép các bài để làm, xong chơi
Ví dụ: Có rất nhiều bài tập, bạn làm trong 2 ngày. Bn nên chia đều ra.(Tuỳ từng trường hợp chứ nếu ít bài tập thì có thể dồn, xong mai làm cái khác và chơi)
Xin các bạn dịch giúp mình từ hoa hồng sang tiếng anh với ai nhanh mình tick cho