2 tấn 85 kg = kg
5 yến 3kg= ............kg
2 tấn 85 kg = ..................kg
2 kg 30 g= ...................g
5 dag= ...............g
300 tạ = ........tấn
60 hg= ............kg
5 tạ 4 kg = ..............kg
3 tấn 5 tạ = ............. tạ
=53 kg
=2085 kg
=2030 g
=50 g
=30 tấn
=6 kg
=504 kg
=35 tạ
=53 kg
=2085 kg
=2030 g
=50 g
=30 tấn
=6 kg
=504 kg
=35 tạ
5 yến 3kg = ....................... kg
2 tấn 85 kg = ............................kg
2 kg 30 g= ................g
5 dag = ....................g
300 tạ = ..................tấn
60 hg= ........................kg
5 tạ 4 kg= ..............kg
3 tấn 5 tạ= ........tạ
3 giờ 10 phút = .............phút
1/3 phút = ...................giây
1/5 thế kỉ = ...............năm
1/4 giờ = .............................. phút
5 thế kỉ= .......................năm
600 năm = .........................thế kỉ
1/2 thể kỉ= .............năm
1/3 ngày= ......................giờ
1/2 phút = .........giây
5 yến 3kg = ............53........... kg
2 tấn 85 kg = .........2085...................kg
2 kg 30 g= ......2030..........g
5 dag = ............50........g
300 tạ = .....30.............tấn
60 hg= ............0,6............kg
5 tạ 4 kg= .....504.........kg
3 tấn 5 tạ= .....35...tạ
3 giờ 10 phút = .....190........phút
1/3 phút = .......20............giây
1/5 thế kỉ = ......20.........năm
1/4 giờ = .................15............. phút
5 thế kỉ= .......500................năm
600 năm = ..........6...............thế kỉ
1/2 thể kỉ= ....50.........năm
1/3 ngày= ..........8............giờ
1/2 phút = ...30......giây
2 tấn 85 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 285
B. 2185
C. 2085
D. 2850
ĐA: C
t k n h a
2 tấn 85 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 285
B. 2185
C. 2085
D. 2850
3m27dm2=.......dm2
85 tấn 17 kg =....kg
_Trả lời :
3 m2 7dm2 = 307 dm2
85 tấn 17 kg = 8517 kg
#Louis
Bài 3, trang 24, sgk lớp 5
3. Lớn, bé, bằng ?
2 kg 50 g ... 2500 g
13 kg 85 g ... 13 kg 805 g
6090 kg ... 6 tấn 8 g
1/4 tấn ... 250 kg
*Nêu dùm ạ !
lười vậy bài tập mà cũng không làm
xấu mặt quá bà con ơi
2 kg 50 g < 2500 g 6090 kg > 6 tan 8 g 1/4 tan=250kg
2050g
13 kg 85 g <. 13 kg 805 g
13085g 13805g
1. > < = ?
2 kg 5 g ..... 2500 g
23 kg 85 g ..... 23 kg 805 g
1/ 4 tấn ...... 250 kg
6090 kg ........ 6 tấn
2. Một ô tô cứ đi 200 km thì tiêu thụ 24 lít xăng. Nếu ô tô đó đi quãng đường 50 km thì tiêu thụ bao nhiêu lít xăng
Bài 1 : 2 kg 5g < 2500g
23 kg 85g < 23kg 805 g
1/4 tấn = 250 kg
6090 kg > 6 tấn
Bài 2 :
Số l xăng ô tô tiêu thụ khi đi quãng đường 50 km là :
50 : 200 x 24 = 6(l xăng)
Đ/s:....
1.
2 kg 5 g < 2500 g
( 2 kg 5 g = 2005 g )
23kg 85 g < 23 kg 805 g
( 23 kg 85 g = 23085 g)
1/4 tấn = 250 kg
( 1/4 tấn = 250 kg)
6090 kg > 6 tấn
( 6 tấn = 6000 kg)
2.
Giải :
200 km gấp 50 km số lần:
200 : 50 = 4 ( lần)
Vậy cần tiêu thụ số lít xăng:
24 : 4 = 6 ( lít)
Đáp số: 6 lít.
><
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 tấn 85 kg = …… kg
A. 585
B. 5850
C. 5085
D. 5805
5 tấn 85 kg = 5 tấn + 85kg = 5000 kg + 85 kg = 5085 kg
Chọn C. 5085
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) 5 tấn 762 kg = ....... tấn b) 3 tấn 65 kg =...............tấn
c) 1985 kg =.............tấn d) 85 kg = ...............tấn
e)4955 g =......kg g) 285g = ...............kg
a) 5,762 tấn b) 3,065 tấn
c) 1,985 tấn d) 0,085 tấn
e) 4,955 kg g) 0, 285 kg
a ) 5 tấn 762 kg = 5,762 tấn
b ) 3 tấn 65 kg = 3,065 tấn
c ) 1985 kg = 1,985 tấn
d ) 85 kg = 0,085 tấn
e ) 4955 g = 4,955 kg
g ) 285 g = 0,285 kg
a) 5 tấn 762 kg = 5,762 tấn
b) 3 tấn 65 kg = 3,065 tấn
c) 1985 kg = 1,985 tấn
d) 85 kg = 1,085 tấn
e) 4955 g = 4,955 kg
g) 285 g = 0,285 kg