2/5m=.....cm
5/4 tấn+12/5 tạ=....kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
4 tấn 90 kg=....kg,3/4 tấn ....kg,2/5 tạ=.......kg,1/10m2=......dm2,2 tấn 800=.....kg,3h 15 phút=.....phút,1/12 phút =...giây,420 giây=........phút,5h=....phút,2 yến 6 kg=..kg,5 tạ 75 kg=.....kg
4 tấn 90 kg=..4090..kg,3/4 tấn ..750..kg,2/5 tạ=...40....kg,1/10m2=..10....dm2
,2 tấn 800=..2800...kg,3h 15 phút=....2700.phút,1/12 phút =..5.giây,420 giây=.....7...phút,5h=..300..phút,2 yến 6 kg=..26kg,5 tạ 75 kg=...575..kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ=40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
5h= 300 phút
2 yến 6 kg= 26 kg
5 tạ 75 kg= 575 kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ= 40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
8 ta5 kg = 80,5 yen
12 tan 25 kg = 120,25 ta
4 ha5 m2 = 400,05 dam2
4334,56 m2 = 43,3456 dam2
Trả lời :
8 tạ 5 kg = 80 ,5 yến
12 tấn 25 kg = 120,25 tạ
4ha 5m2 = 400,05 dam2
4334,56m2 = 43,3456dam2
Điền vào chỗ chấm
3/4m=.....
2/5m=...dm
3/4 tạ= .... kg
2 và 3/25m ( hỗn số)= ..... mm
3 và 2/5 tấn( hỗn số )= .... kg
4 và 12/25 tấn ( hỗn số )= ..... kg
Nhanh giúp mình nhé.
3/4m = 0.75m
2/5m = 4dm
3/4 tạ = 75kg
Mik chỉ làm đc đến đó vì mik học lớp 4
~ Học Tốt ~
70kg 3g=.........kg
5m 7cm=.........m
5 tấn 7 tạ=........tấn
8,556 kg=......... tạ
0,5 tấn =.........kg
54 tạ =............tấn
7003 kg
57 m
57 tấn
85,56 tạ
k nha
70kg 3g=70,003kg
5m 7cm=5,07m
5 tấn 7 tạ=5,07 tấn
8,556 kg=0,08556 tạ
0,5 tấn = 500 kg
54 tạ = 5,4 tấn
500 kg
5,4 tấn
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ =
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến =
Có bắt buộc phải đổi ra đơn vị gì không bạn
7 tạ 170 kg
78 kg
898 gam
13 tấn 2 tạ
1 tấn 8 tạ
17 tấn 6 yến
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg = 44 tạ 70 kg
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg = 1 tạ 78 tấn
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g = 898 g
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ = 13 tấn 2 tạ
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ = 1 tấn 8 tạ
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến = 17 tấn 96 yến
Số?
a) 3 yến = ? kg 5 tạ = ? kg 6 tấn= ? kg
4 tạ = ? yến 2 tấn = ?. tạ 3 tấn = ? yến
b) 40 kg = ? yến 200 kg = ? tạ 7 000 kg = ? tấn
c) 2 tấn 4 tạ = ? tạ 4 tạ 5 kg = ? kg 5 tấn 300 kg = ? kg
a) 3 yến = 30kg 5 tạ = 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ = 40 yến 2 tấn = 20 tạ 3 tấn = 300yến
b) 40 kg = 4yến 200 kg = 2 tạ 7 000 kg =7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405 kg 5 tấn 300 kg = 5300 kg
a) 3 yến = 30 kg 5 tạ= 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ= 40 yến 2 tấn =20 tạ 3 tấn= 300 yến
b) 40 kg= 4 yến 200 kg =2 tạ 7 000 kg = 7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405kg 5 tấn 300 kg = 5 300 kg
Số?
a) 3 yến = 30 kg 5 tạ = 500 kg 6 tấn= 6 000 kg
4 tạ = 40 yến 2 tấn = 20 tạ 3 tấn = 300 yến
b) 40 kg = 4 yến 200 kg = 2 tạ 7 000 kg = 7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405 kg 5 tấn 300 kg = 5 300 kg
1,02 m = mm
1,02m = hm
0, 008km = m
3km 14m = km
3/4 m = m
13 tấn 8kg = tấn
23,8 tấn = kg
12 tạ 5kg = tạ
2/5 kg = g
mik cần bài này gấp
1,02 m = 1020 mm
1,02m = 0,0102 hm
0, 008km = 8 m
3km 14m = 3,014 km
3/4 m = 0,75 m
13 tấn 8kg = 13,008 tấn
23,8 tấn = 23800 kg
12 tạ 5kg = 12,05 tạ
2/5 kg = 400 g
1,02 m = 1020 mm
1,02m = 0,0102 hm
0, 008km = 8 m
3km 14m = 3,014 km
3/4 m = 0,75 m
13 tấn 8kg = 13,008 tấn
23,8 tấn = 23800 kg
12 tạ 5kg = 12,05 tạ
2/5 kg = 400 g
1020
0.0012
8
3.014
0.75
13.008
23800
12.05
400