Tính giá trị biểu thức sau biết x+y+z=0
D=x^2(x+y)-y^2(x+y)+x^2-y^2 +2(x+y)+3
Tính giá trị của biểu thức sau, biết x+y=0
M=x^4-xy^3+x^3y-y^4-1=0
tính giá trị của biểu thức sau, biết x+y+1=0
D=X^2(x+y)-y^2 (x+y)+x^2-y^2+2(x+y)+3
1, Tính giá trị biểu thức sau tại x+y+1=0
D= x²(x+y) - y²(x+y) + x² - y² + 2(x+y) + 3
2, Cho xyz=2 và x+y+z=0
Tính giá trị biểu thức
M= (x+y)(y+z)(x+z)
TLMJFDLIIS HFIEHFU ưAUDSEIq
1, Tính giá trị biểu thức sau tại x+y+1=0
\(D=x^2\left(x+y\right)-y^2\left(x+y\right)+x^2-y^2+2\left(x+y\right)+3\left(1\right)\)
Ta có: x + y + 1 = 0 => x + y = -1
(1) \(\Leftrightarrow x^2.\left(-1\right)-y^2.\left(-1\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)+2.\left(-1\right)+3\)
\(=y^2-x^2+\left(x-y\right)\left(-1\right)-2+3\)
\(=\left(y-x\right)\left(y+x\right)-\left(x-y\right)+1\)
\(=\left(y-x\right).\left(-1\right)-x+y+1\)
\(=-y+x-x+y+1\)
\(=1\)
2, Cho xyz=2 và x+y+z=0
Tính giá trị biểu thức
\(M=\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(x+z\right)\)
Ta có: x + y + z = 0
=> x + y = -z (1)
=> y + z = -x (2)
=> x + z = -y (3)
Từ (1);(2);(3)
=> \(M=\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(x+z\right)\)<=> (-z).(-x).(-y) = 0
1, x+y+z=1
\(D=x^2\left(x+y\right)-y^2\left(x+y\right)+x^2-y^2+2\left(x+y\right)+3\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-y^2+2\right)+x^2-y^2+3\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-y^2+2\right)+\left(x^2-y^2+2\right)+1\)
\(=\left(x^2-y^2+2\right)\left(x+y+1\right)+1\)
=1 (vì x+y+1=0)
2, x+y+z=0 <=> \(\hept{\begin{cases}x=-\left(y+z\right)\\y=-\left(x+z\right)\\z=-\left(x+y\right)\end{cases}}\)
Nhân theo vế ta được: xyz=\(-\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(x+z\right)\)
\(\Rightarrow2=-\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(x+z\right)\)
=> (x+y)(y+z)(z+x)=-2
TÍnh giá trị của biểu thức:
a/ x(x^2-y)(x^3-2y^2)(x^4-3y^3)(x^5-4y4) tại x=2;y=(-2)
b/ D=x^2(x+y)-y^2(x+y)+x^2-y^2+2(x+y)+3 biết x+y+1
c/M=(x+y)(y+z)(x+z) biết xyz=2 và x+y+z=0
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau tại: |x| = \(\dfrac {1}{3}\); |y| = 1
a) A= 2x2 - 3x + 5 b) B= 2x2 - 3xy + y2
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức A sau biết x + y +1 = 0:
A= x (x + y) - y2 (x + y) + x2 - y2 + 2 (x + y) + 3
Bài 3: Cho x.y.z = 2 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:
A= (x + y)(y + z)(z + x)
Bài 4: Tìm các giá trị của các biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) |2x - \(\dfrac {1}{3}\)| - \(\dfrac {1}{3}\) b) |2x - \(\dfrac {1}{3}
\)| - \(\dfrac {1}{3}\) c) |3x + 2\(\dfrac {1}{3}
\)| + |y + 2| = 0 d) (x - 2)2 + (2x - y + 1)2 = 0
Bài 1:
|\(x\)| = 1 ⇒ \(x\) \(\in\) {-\(\dfrac{1}{3}\); \(\dfrac{1}{3}\)}
A(-1) = 2(-\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(-\(\dfrac{1}{3}\)) + 5
A(-1) = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 5
A (-1) = \(\dfrac{56}{9}\)
A(1) = 2.(\(\dfrac{1}{3}\) )2- \(\dfrac{1}{3}\).3 + 5
A(1) = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 5
A(1) = \(\dfrac{38}{9}\)
|y| = 1 ⇒ y \(\in\) {-1; 1}
⇒ (\(x;y\)) = (-\(\dfrac{1}{3}\); -1); (-\(\dfrac{1}{3}\); 1); (\(\dfrac{1}{3};-1\)); (\(\dfrac{1}{3};1\))
B(-\(\dfrac{1}{3}\);-1) = 2.(-\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(-\(\dfrac{1}{3}\)).(-1) + (-1)2
B(-\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 1
B(-\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{2}{9}\)
B(-\(\dfrac{1}{3}\); 1) = 2.(-\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(-\(\dfrac{1}{3}\)).1 + 12
B(-\(\dfrac{1}{3};1\)) = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 1
B(-\(\dfrac{1}{3}\); 1) = \(\dfrac{20}{9}\)
B(\(\dfrac{1}{3};-1\)) = 2.(\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(\(\dfrac{1}{3}\)).(-1) + (-1)2
B(\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 1
B(\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{20}{9}\)
B(\(\dfrac{1}{3}\); 1) = 2.(\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(\(\dfrac{1}{3}\)).1 + (1)2
B(\(\dfrac{1}{3}\); 1) = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 1
B(\(\dfrac{1}{3}\);1) = \(\dfrac{2}{9}\)
Bài 2:
\(x+y+1=0\Rightarrow x+y=-1\)
A = \(x\)(\(x+y\)) - y2.(\(x+y\)) + \(x^2\) - y2 + 2(\(x+y\)) + 3
Thay \(x\) + y = -1 vào biểu thức A ta có:
A = \(x\).( -1) - y2 .(-1) + \(x^2\) - y2 + 2(-1) + 3
A = -\(x\) + y2 + \(x^2\) - y2 - 2 + 3
A = \(x^2\) - \(x\) + 1
1)Tính giá trị các đa thức sau:
a) (x+y)(y+z)(x+z) biết xyz=2 và x+y+z=0
b)4 x^4 + 7 x^2 y^2 + 3 y^4 + 5 y^2, biết x^2 + y^2=0
Tính giá trị của biểu thức sau
A=2x^2-3+5 tại |x|=1/2; |y|=1
B=3x-2y/x-y tại x/3=y/6
C=x(x^2-y)(x^3-2y^2)(x^4-3y^3)(x^5-2xy^4)
D=x^2(x+y)-y^2(x+y)+x^2-y^2+2(x+y)+3 tại x+y+1=0
E=(x+y)(y+z)(x+z)
Tính giá trị của các đa thức sau:
a) (x+y)(y+z)(x+z) biết xyz= và x+y+z=0
b) 4 x^4 + 7 x^2 y^2 + 3 y^4 + 5y^2 biết x^2 + y^2 =5
Tính giá trị của biểu thức sau biết x+ y+1 =0 : N= x² . x + y - y² . x + y + x² - y² + 2 . x + y + 3 .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=|x+1|^3+4 là..............
Biết x;y thỏa mãn |x+1|+|x-y+2|=0. Khi đó x^2+y^2+1 là..............
Giá trị lớn nhất của biểu thức A=6/|x+1|+3 là.............
Với n là số tự nhiên khác 0, khi đó giá trị biểu thức A=(1/4)^n-(1/2)^n/(1/2)^n-1 -(1/2)^n+2012 là..............
Cho x,y, z khác 0 và x-y-z=0. Tính giá trị biểu thức (1-z/x).(1-x/y).(1+y/z) là..................
AI TL GIÙM ĐI!!!!!!!!!!1 CẦN GẤP, NẾU ĐÚNG SẼ TICK CHO (KO CẦN TL HẾT, CHỈ CẦN ĐÚNG LÀ ĐC RỒI!!)
3r3reR