Tìm số dư phép chia f(x)=x^2009+x^2008+x^2007+.....+x^2+x+2010 cho g(x)=x+1
tìm số dư trong phép chia đa thức f(x)=x2009+x2008+.....+x+1 cho x2+1
Lời giải:
$f(x)=(x^{2009}+x^{2007}+x^{2005}+...+x^3)+(x^{2008}+x^{2006}+....+x^2)+(x+1)$
$=[x^{2007}(x^2+1)+x^{2003}(x^2+1)+...+x^3(x^2+1)]+[x^{2006}(x^2+1)+x^{2002}(x^2+1)+...+x^2(x^2+1)]+(x+1)$
$=(x^2+1)(x^{2007}+x^{2003}+...+x^3)]+(x^2+1)(x^{2006}+...+x^2)+(x+1)$
$=(x^2+1)(x^{2007}+x^{2003}+...+x^3+x^{2006}+...+x^2)+(x+1)$
$\Rightarrow f(x)$ chia $x^2+1$ dư $(x+1)$
Cho đa thức f(x)=x^2009+x^2008+1 Số dư trong phép chia đa thức f(x)cho đa thức x^2+x+1là
Lời giải:
$f(x)=x^{2009}+x^{2008}+1$
$=(x^{2009}-x^2)+(x^{2008}-x)+(x^2+x+1)$
$=x^2(x^{2007}-1)+x(x^{2007}-1)+(x^2+x+1)$
$=x^2[(x^3)^{669}-1]+x[(x^3)^{669}-1]+(x^2+x+1)$
$=x^2(x^3-1)[(x^3)^{668}+....+1]+x(x^3-1)[(x^3)^{668}+...+1]+(x^2+x+1)$
$=x^2(x-1)(x^2+x+1)[(x^3)^{668}+....+1]+x(x-1)(x^2+x+1)[(x^3)^{668}+...+1]+(x^2+x+1)$
$=x^2(x-1)(x^2+x+1)A(x)+x(x-1)(x^2+x+1)A(x)+(x^2+x+1)$
$=(x^2+x+1)[x^2(x-1)A(x)+x(x-1)A(x)+1]\vdots x^2+x+1$
Tìm x∈Z biết
\(\dfrac{x+4}{2008}+\dfrac{x+3}{2007}=\dfrac{x+2}{2009}+\dfrac{x+1}{2010}\)
Tìm x,biết
x+4/2007 + x+3/2008 = x+2/2009 + x+1/2010
(x-4)/2007 + (x-3)/2008)= (x-2)/2009 + (x-1)/2010
=[(x-4)/2007 -1]+[(x-3)/2008 -1]=[(x-2)/2009 -1]+[(x-1)/2010 -1]
=(x-2011)/2007+(x-2011)/2008=(x-2011)/...
=(x-2011)(1/2007+1/2008-1/2009-1/2010)...
suy ra x=2010
Câu 1: So sánh các số hữu tỉ:
A = 2006/2007 - 2007/2008 + 2008/2009 - 2009/2010 với B = -1/2006 x 2007 - (-1)/2007 x 2008
|x-2007|+|x-2008|+|y-2009|+|x-2010|=3 Tìm x y
cho đa thức f(x)=x2010 -2009x2009-2009x2008-2009x2007-...-2009x+1
tính f(2010)
Tìm x, y biết |x-2007|+|x-2008|+|y-2009|+|x-2010|=3
!x-2007!+!x-2010!>=3 đẳng thức khi 2007<=x<=2008
!x-2007!+!x-2008!+!x-2010!>=3 đẳng thức khi !x-2008!=0
=> nghiệm duy nhất x=2008 và y=2009
Tìm số hữu tỉ x,biết : \frac{x+6}{2010}+\frac{x+5}{2009}=\frac{x+4}{2008}+\frac{x+4}{2007}