Các bạn ơi.Từ là gì tiếng và từ có gì khác nhau
Trả lời giúp mk đi mk xin luôn đó
đặt 3 câu có sử dụng cặp quan hệ từ khác nhau. Gạch chân cho các cặp quan hệ từ từ đó và nêu đó là cặp quan hệ từ gì ?
ai giỏi cái này giúp mk nha . Mk hứa sẽ thưởng cho bn trả lời nhanh nhất 2 tích
Nếu em đi học thì sẽ bị đánh:Nếu.....thì...... Thể hiện quan hệ nguyên nhân kết quả
Nhờ chăm chỉ học tập nên bạn Nam lớp em đã trở thành học sinh giỏi nhất lớp:Nhờ.....nên... Thể hiện quan hệ điều kiện-kết quả
Không chỉ em trực nhật mà tập thể lớp chúng em đều trực nhật:Không....chỉ Thể hiện quan hệ tăng tiến
có ai từng chuyển trường k ? lên lớp 7 này mk phải chuyển về một ngôi trường khác. mk lo lắng lắm, k biết tới khi vào lớp mấy bạn khác nhì chằm chằm vào mình thì phải lm sao đây? mk có nên nói vs mấy bn khác mk là học sinh mới k nhỉ? nhỡ đâu có người hỏi: bà là ai? sao lại ngồi ở lớp này? thì mk phải trả lời sap đây? mk có nên bắt chuyện để lm bạn vs những bn khác k ? mk nên nói những gì để bắt chuyện đây?
- hơi nhiều câu hỏi nhưng mk vẫn mong các bn giúp mk trả lời, chia sẽ bí quyết khi vừa mới chuyển trường của các bn đc k? lúc đó các bn đã nói gì thế? xin các bạn chia sẽ, giúp đỡ mk vs nhé!
Thế cảm giác bước vào ngưỡng cửa mới,lần đầu bước vào ngôi trường cấp 2 của bạn như thế? Lớp 6 đầy sự bỡ ngỡ,có người bạn mình chơi chung và có cả những người mình chưa tiếp xúc bao giờ lại học chung lớp với mình? Cũng như bạn nói,chuyển trường khác cũng y như vậy đấy. Không cần lo lắng chi cả,bạn là học sinh mới thì cứ bảo là học sinh mới. Thấy các bạn khác thân thiện thì mình cũng nên bắt chuyện chào hỏi các bạn đấy,đối với mình thì bạn cứ tự nhiên thân thiện vậy ấy. Dù sao các bạn cũng sẽ là bạn cùng lớp nên không lâu thì bạn sẽ hợp với môi trường học mới này thôi :)) đừng lo lắng quá
mk đã chuyển trường rồi nên mk cũng hiểu,khi các bạn nhìn chằm chằm vào bạn thì bạn đừng nhìn lại, bạn chờ đến lúc ra chơi ấy nếu có bạn hỏi thì bạn cứ nói như bình thường, tự tin lên. hoặc bạn có thể nở mội nụ cười duyên chẳng hạn. bạn nên nói chuyện với những bn khác để gần gũi hơn nhé. mình thì mình hỏi tên mấy bạn ấy , đại loại như vậy.
TỰ TIN LÊN !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Bn chỉ cần tự nhiên cứ như bình thường là dc bước vào lớp học bn chưa cần hỏi tên các bn cũng dc gặp bn ở trong lớp thì chỉ cần gật đầu rồi cười kiễu như chào hỏi các bn ấy vậy.Khi bn đã vào chỗ thì hay khoan lo lằng mà thữ quan sát các bn trong lớp xem thử bn cảm thấy ai mà dễ gần tính tình hiền hiền ấy thì tranh thủ bắt chx vs những bn ấy rồi hỏi các bn ấy về trường ms hoặc nhờ các bn ấy giúp bn làm quen vs nhiều bn khác.
các bn lớp 5 còn nhớ kiến thức tiếng anh ớp 4 k ? Cùng ôn lại nhé !
1. Noodles là gì ?
2. Milk là gì ?
3. Orange juice là gì ?
4. Banana là gì ?
5. Apple là gì ?
6. Meat là gì ?
7. Vegetable là gì ?
Đó là 7 câu mk hỏi các bạn ai biết hoặc nhớ thì trả lời . Ai nhanh và đúng nhất mk cho 1 k nha !
Hãy theo dõi và kết bạn với mk để khi nào mk gửi câu hỏi các bạn có thể trả lời nhe . Thank you so much !!
1. Noodles là mì
2. Milk là sữa
3. Orange juice là nước ép cam
4. Banana là quả chuối
5. Apple là quả táo
6. Meat là thịt
7. Vegetable là rau củ
noodles là mì
milk là sữa
orange juice là nước ép cam
banana là chuối
apple là táo
meat là thịt
vegetable là rau cải
ui lớp 5 ko bik . Chịuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
Các bạn ơi cho mk hỏi từ this trong tiếng anh chuyển thành số nhiều là gì vậy
( ai trả lời đúng và nhanh mk sẽ tk )
k đăng những câu hỏi k liên quan tới toán !
Bạn không được đăng những câu hỏi không liên quan đến toán trên hỏi đáp
Sắp đến ngày giáng sinh rồi chỉ còn hơn 1 tuần nữa thôi ! Thay mặt cho ác ông già noel hàng nhái khác, mk - ông già noel thật! Rất đẹp trai, hot boy, ga lăng và tốt bụng nữa ( nhưng ông già noel không dại gái đâu nha )! Mk xin chúc tất cả các bạn có 1 giáng sinh vui vẻ và hạnh phúc! Và 1 điều đặc biệt nữa là hôm nay mk sẽ phát quà cho các bạn mỗi bạn 3 tick nhưng ai trả lời câu hỏi của mk hay sẽ được nhiều tick hơn nữa! Và bây giờ không lắm mồm lắm miệng nữa mk sẽ hỏi các bạn 3 điều sau :
1. Ngày giáng sinh sắp đến bạn có cảm giác gì đặc biệt ?
2. Nếu ông già noel có thật bạn sẽ viết gì tặng cho ông già noel ?
3. Bạn muốn nhắn gửi hay chúc 1 điều gì đó tới các bạn khác khi ngày giáng sinh đến gần ?
Cảm ơn các bạn đã đọc và bây giờ mk đang chờ câu trả lời của các bạn !
1)Tôi có cảm giác vui lên hẳn .
2)Tôi sẽ nói rằng:Cháu chúc ông mạnh khỏe.
3)Ngày giáng sinh chúc các bạn tìm được một nủa của mình,đừng để cuộc đời F.A mãi.
1.cảm giác muốn được tặng quà
2.gửi ông già noel, chúc ông mạnh khỏe và mang nhiều nhiềm vui cho các em nhỏ
3. chúc các bạn có ngày giáng sinh vui vẻ
1. mình có cảm giác vui sung sướng và hạnh phúc
2. mong ông già noel sống lâu để dc bên cạnh ông là điều sướng nhất rồi
3.mong các bạn vui vẻ có nhiều quà và vui vè bên gia đình của mình
Các bạn ơi giúp mk với, giúp mk trả lời câu hỏi dưới đi, Please help me!
a)Văn bản thuyết minh là gì?
b)Đặc điểm của văn bản thuyết minh
c)Yêu cầu khi viết 1 văn bản thuyết minh
d)Các phương pháp thuyết minh
Ai trả lời nhanh nhất mk sẽ k và kb với bạn đó nha
BẠN THAM KHẢO NHA !
a)Văn bản thuyết minh là một thể loại văn bản thông dung được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày, văn bản thuyết minh cung cấp cho người đọc tri thức khách quan về đặc điểm, tính chất, nguyên nhân, hậu quả của sự vật, hiện trượng trong đồi sống xã hội bằng việc kết hợp nhiều phương thức trình bày, giải thích
b)Đặc điểm chính văn bản thuyết minh
Cung cấp tri thức khách quan về nhiều vấn đề, sự vật, sự việc trong đời sống thực. Nó có phạm vi sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực của đời sống. Cách trình bày phải rõ ràng, ngôn ngữ chính xác, cô đọng, chặt chẽ và sinh động.
c)Yêu cầu khi viết một văn bản thuyết minh
– Cần nắm chắc những đặc điểm và tính chất của sự vật, hiện tượng cần được thuyết minh; – Khi viết bài, người viết cần làm nổi bật các đặc điểm chính của sự vật, hiện tượng cần thuyết minh sao cho việc truyền tải thông tin đến người đọc một cách nhanh chóng và dễ hiểu nhất.
d)Các phương pháp thuyết minh. - Ngoài các phương pháp thuyết minh (nêu định nghĩa, liệt kê, nêu ví dụ, dùng số liệu, so sánh, phân loại, phân tích) còn có những phương pháp như thuyết minh bằng cách chú thích; thuyết minh bằng cách giảng giải nguyên nhân - kết quả.
hok tốt ~~~
Hôm nay mình đã đọc 1 số bình luận của các bạn . Bây giờ mình sẽ giải đáp đầy đủ cho các bạn : ( sai thì góp ý cho mk nha)
1) chỉ ctv mới được bầu : vì đó là những bạn học sinh suất sắc , được tín nhiệm . Và đó cũng là ý của cô Chi. ( mk ko bầu ) và tránh tình trạng " ghét thì bầu " như bạn ctv tth nói.
2) mình nói cho cái bạn THCS gì đó biết á : bạn nói ra những từ đó thì nên xem lại bản thân ok . Thống kê thì toàn spam mà 3 tick lận ? Why . Đổi tick , hack tick hay cái gì . Nói thực thì những Ctv như chúng tôi ko phải lấy cái mác ra mà dọa . Bạn giỏi thì bạn làm ctv đi. Bây giờ quy chế xét ctv khác so với trước . Như bạn xyz bạn ấy học tốt nhưng điểm chỉ có tầm 100 hay 200 sp gì đó nhưng vẫn được làm ctv . Nếu thấy bản thân đủ thực lực thì bạn giỏi lấy nik đó xin làm ctv đi. Trong 1 tuần nếu bạn trả lời hay giúp đỡ các bạn khác tốt và chăm chỉ thì mình sẽ bầu cho bạn làm ctv . Chứ bây giờ bạn nói mấy câu đó ra chỉ bị người khác khing thường mà thôi!+ mình xin hết . Ai có thắc mắc gì ib với mình.
Mik thấy rất hợp lí , xin cảm ơn bn
OK, mk cảm ơn
ok cũng hợp lý
CÁC BN DỊCH CÂU SAU SANG TIẾNG ANH VÀ TRẢ LỜI GIÚP MK VS.
" Sở thích dễ dàng của bạn là gì"?
các bạn giúp Min đặt 100 động từ thường môn Tiếng Anh nhé nhanh nha các bạn mk đang cần gấp luôn cám ơn mn mk chờ câu trả lời của các bạn nhé~
1 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | theo đuổi |
2 | Understand | /ˌʌn.dəˈstænd/ | hiểu |
3 | Improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
4 | Communicate | /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ | giao tiếp |
5 | Attend | /əˈtend/ | tham dự |
6 | Continue | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục |
7 | Announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
8 | Revise | /rɪˈvaɪz/ | ôn tập |
9 | Enroll | /ɪnˈrəʊl/ | nhập học |
10 | Succeed | /səkˈsiːd/ | thành công |
11 | Memorise | /ˈmem.ə.raɪz/ | học thuộc |
12 | Call | /kɔːl/ | gọi (ai, là gì) |
13 | Know | /nəʊ/ | biết |
14 | Tell | /tel/ | kể (cho ai) |
15 | Spell | /spel/ | đánh vần |
16 | Live | /lɪv/ | sinh sống |
17 | Describe | /dɪˈskraɪb/ | miêu tả |
18 | Sign | /saɪn/ | kí tên |
19 | Open | /ˈəʊ.pən/ | mở (một dịch vụ) |
20 | Offer | /ˈɒf.ər/ | đề xuất |
21 | Design | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
22 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
23 | Arrange | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp |
24 | Manage | /ˈmæn.ɪdʒ/ | quản lý |
25 | Spend | /spend/ | tiêu tiền |
26 | Save | /seɪv/ | tiết kiệm |
27 | Borrow | /ˈbɒr.əʊ/ | mượn |
28 | Owe | /əʊ/ | nợ |
29 | Lend | /lend/ | cho vay |
30 | Raise | /reɪz/ | tăng |
31 | Decrease | /dɪˈkriːs/ | giảm |
32 | Throw | /θrəʊ/ | ném |
33 | Lack | /læk/ | thiếu |
34 | Build | /bɪld/ | xây |
35 | Face | /feɪs/ | hướng về |
36 | Decorate | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
37 | Share | /ʃeər/ | chia sẻ |
38 | Inform | /ɪnˈfɔːm/ | báo tin |
39 | Develop | /dɪˈvel.əp/ | phát triển |
40 | Invite | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
41 | Book | /bʊk/ | đặt chỗ |
42 | Escape | /ɪˈskeɪp/ | trốn khỏi |
43 | Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | trải nghiệm |
44 | Discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
45 | Try | /traɪ/ | thử |
46 | Recommend | /ˌrek.əˈmend/ | đề xuất |
47 | Taste | /teɪst/ | nếm thử |
48 | Hike | /haɪk/ | đi bộ đường dài |
49 | Pray | /preɪ/ | cầu nguyện |
50 | Party | /ˈpɑː.ti/ | tiệc tùng |
51 | Welcome | /ˈwel.kəm/ | hoan nghênh |
52 | Tidy | /ˈtaɪ.di/ | dọn dẹp |
53 | Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
54 | Expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
55 | Respect | /rɪˈspekt/ | tôn trọng |
56 | Believe | /bɪˈliːv/ | tin |
57 | Mean | /miːn/ | có ý định |
58 | Surprise | /səˈpraɪz/ | làm bất ngờ |
59 | Control | /kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
60 | Avoid | /əˈvɔɪd/ | tránh |
61 | Persuade | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục |
62 | Approach | /əˈprəʊtʃ/ | tiếp cận |
63 | Forecast | /ˈfɔː.kɑːst/ | dự báo |
64 | Last | /lɑːst/ | kéo dài |
65 | Boil | /bɔɪl/ | luộc |
66 | Grill | /ɡrɪl/ | nướng |
67 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
68 | Stir-fry | /ˈstɜː.fraɪ/ | xào |
69 | Serve | /sɜːv/ | phục vụ |
70 | Pour | /pɔːr/ | rót |
71 | Stir | /stɜːr/ | khuấy |
72 | Add | /æd/ | thêm |
73 | Roast | /rəʊst/ | nướng bỏ lò |
74 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | tuân theo |
75 | Stay | /steɪ/ | giữ nguyên |
76 | Snack | /snæk/ | ăn vặt |
77 | Breathe | /briːð/ | thở |
78 | Mix | /mɪks/ | trộn |
79 | Spoil | /spɔɪl/ | bị hỏng |
80 | Plant | /plɑːnt/ | trồng |
81 | Harvest | /ˈhɑː.vɪst/ | thu hoạch |
82 | Pickle | /ˈpɪk.əl/ | muối chua |
83 | Explore | /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá |
84 | Grow | /ɡrəʊ/ | lớn lên |
85 | Protect | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
86 | Rely | /rɪˈlɑɪ/ | dựa dẫm |
87 | Surround | /səˈraʊnd/ | bao quanh |
88 | Sunbathe | /ˈsʌn.beɪð/ | tắm nắng |
89 | Care | /keər/ | quan tâm |
90 | Exercise | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục |
91 | Damage | /ˈdæm.ɪdʒ/ | phá hỏng |
92 | Prevent | /prɪˈvent/ | phòng tránh |
93 | Remain | /rɪˈmeɪn/ | giữ nguyên |
94 | Injure | /ˈɪn.dʒər/ | gây thương tích |
95 | Bleed | /bliːd/ | chảy máu |
96 | Hurt | /hɜːt/ | làm bị đau |
97 | Suffer | /ˈsʌf.ər/ | chịu đựng |
98 | Ease | /iːz/ | xoa dịu |
99 | Consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
100 | Admit | /ədˈmɪt/ | thừa nhận |