Những câu hỏi liên quan
LN
Xem chi tiết
HN
28 tháng 7 2021 lúc 16:48

2C 

3C (put sth down: giết một con vật đã quá già, yếu hoặc bị trọng thương)

4B (pack up sth: thu dọn đồ đạc)

5C 

6A

7B (made-to-measure: (quần áo, giày dép) được may đo riêng cho ai)

8C (clear sth up: dọn dẹp)

9D (be indifferent to sth: thờ ơ với)

10A (go along with sth/sb: ủng hộ, đồng tình)

Bình luận (0)
LN
Xem chi tiết
HN
13 tháng 8 2021 lúc 10:39

1 turn up: xuất hiện

2 see through sb: nhìn thấu ai đó để nhận ra những gì họ nói ko phải là sự thật

3 come up with sth: nảy ra (ý tưởng, giải pháp,...)

4 talk sb into Ving: thuyết phục ai làm gì

5 brush up (on) sth: ôn lại

6 give sb/sth away: tiết lộ

7 hand sth down: truyền lại cho thế hệ sau

8 off the top of one's head: thông tin bật ra từ trong đầu, không có kiểm chứng hay suy xét trước khi nói

9 get at sth: ám chỉ

10 fall back: rút lui, lùi lại khỏi cái gì

Bình luận (0)
LN
Xem chi tiết
PL
5 tháng 8 2021 lúc 7:25

Refer

1on

2in

3at

4until

5through

6to

7on

8in

9for

10 of

Bình luận (0)
DH
5 tháng 8 2021 lúc 7:52

1 managed on sb's own: cố gắng bằng chính bản thân mình

2 be written in : được viết bằng

3 be surprised at : bất ngờ với cái gì

4 wait until: chờ đến khi

5 for : what ....for  = why

6 show st to sb: cho ai xem cái gì

7 get on well with sb ": hòa thuận với ai

8 arrive in : đến 

9 free for sb: miễn phí cho ai

10 be consious of : có ý thức về = be aware of

Bình luận (0)
LN
Xem chi tiết
KY
4 tháng 8 2021 lúc 14:41

d d c d b b a d c c(off=>of)

Bình luận (0)
NH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
CD
Xem chi tiết
H24
21 tháng 4 2020 lúc 13:00
go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...go back on one's word. không giữ lời. ...go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái ) ...go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...go down. giảm, hạ (giá cả) ...go down with. mắc bệnh.đây là một số cụm động từ đi với go
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN
Xem chi tiết
HN
21 tháng 7 2021 lúc 20:59

1A (strike up sth: bắt đầu (1 mối quan hệ/cuộc hội thoại...))

2A (come in for: hứng chịu sự chỉ trích/ bị đổ lỗi)

3D (press on: tiếp tục)

4C (peter out: cạn dần)

5D (put sth down to st/sb/Ving: quy/gán cái gì cho...)

6D (exception to sth: ngoại lệ)

7A (live up to one's expectations: đáp ứng được mong đợi của ai)

8A (take sth for granted: tin vào điều gì mà ko cần suy nghĩ)

9B (occur to sb:(ý tưởng) chợt nảy ra)

10D (comply with: tuân theo)

Bình luận (0)