Bạn nào có đề KT 45' môn Anh lần 2 ko,cho mk xin với
Có bạn nào KT Toán 45' lần 2 chưa,cho mk xin đề với
Cho mk xin đề KT 45' môn Anh lp 6 vs
Ai nhanh mk k
I. Choose the correct answer: (3ms) (Chọn câu trả lời đúng)
1. There………….a lake near my house.
a. is
b. are
c. am
2. Ba…………….a shower every day.
a. have
b. take
c. takes
3. What do you do………………school?
a. on
b. of
c. after
4. Lan……………her teeth every morning.
a. brushs
b. brushes
c. brush
5. Nga………………have English on Tuesday.
a. doesn’t
b. isn’t
c. don’t
6. How many……………are there in your house?
a. bookshelf
b. bookshelfs
c. bookshelves
7. Do the girls play soccer after class? – Yes…..
a. they do
b. they does
c. do they
8. ……………..is there near the house?
a. When
b. What
c. Where
9. There……………flowers in front of my house.
a. are
b. is
c. have
10. My sister listens…………..music every evening.
a. at
b. on
c. to
11. Tìm một lỗi sai trong câu.
Next (a) my house there is(b) a beautiful park (c).
12. Chọn một từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
a. trees b. rivers c. parks
II. Match the questions in column A to the answers in column B: (2ms)
(Nối 1 câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B).
A | B |
1. Are you doctors? | a. Yes, there is. |
2. What does Mr. Hai do? | b. I live with my parents. |
3. Which school do you go to? | c. He is a teacher. |
4. Do the boys play badminton? | d. They go to work at six. |
5. What is next to the hotel? | e. No, they don’t. |
6. Is there a well to the left of your house? | f. Yes, we are. |
7. What time do your parents go to work? | g. I go to Tran Hung Dao School. |
8. Who do you live with? | h. It’s a bookstore. |
1……
2……
3……
4……
5……
6……
7……
8……
III. Read the passage and answer the questions: (2ms)
(Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
Hoang is twelve years old. He is in grade 6. He lives with his mother, his father and two sisters in the city. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple. In the neighborhood, there is a hospital and a factory. Hoang’s father works in the factory. His mother works in the hospital.
* Questions:
1. Does Hoang live with his mother, his father and two sisters?
2. Which grade is he in?
3. What is there on the street?
4. Where does his father work?
Do as directed: (2ms) (Làm theo chỉ dẫn)
1. Is your house big? (Trả lời câu hỏi).
2. She has lunch at 11.30 every day. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân).
3. Ba (go)…………………to school from Monday to Saturday. (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
4. My brother/ stay/ home/ and/ do / homework/ every afternoon/ (Viết câu theo từ gợi ý)
IV. Listen to the passage and sk true (T) or false (F): (1m)
(Nghe và viết T (cho câu đúng), viết F (cho câu sai))
1. Trang’s school is in the city.
2. It has four buildings.
3. It has twenty classrooms.
4. Trang’s class is on the second floor.
-The end-
Đáp án đề kiểm tra môn tiếng Anh 6 1 tiết lần 1
I. Choose the correct answer: (3ms)
0,25 × 12 = 3ms
1. a. is 5. a. doesn’t 9. a. are
2. c. takes 6. c. bookshelves 10. c. to
3. c. after 7. a. they do 11. a. Next
4. b. brushes 8. b. What 12. c. parks
II. Match the questions in column A to the answers in column B: (2ms)
0,25 × 8 = 2ms
1. f 2. c 3. g 4. e 5. h 6. a 7. d 8. b
III. Read the passage below answer the questions: (2ms)
0,5 × 4 = 2ms
1. Yes, he does.
2. He is in Grade 6.
3. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.
4. He works in the factory.
Dịch đoạn văn tiếng Anh:
Hoang 12 tuổi. Ah ấy đang học lớp 6. Anh ấy sống cùng với bố, mẹ và hai chị gái của anh ấy ở thành phố. Ở trên đường phố, có một cái nhà hàng, một hiệu sách và một cái đền. Ở trong khu dân cư, có một bệnh viện và một nhà máy. Bố của Hoàng làm việc ở nhà máy. Mẹ anh ấy làm việc ở bệnh viện.
IV. Do as directed: (2ms)
0,5 × 4 = 2ms
1. Ss’ answer.
2. What time does she have lunch every day?
3. goes
4. My brother stays at home and does his homework every afternoon.
V. Listen to the passage and sk true (T) or false (F): (1m)
0,25 × 4 = 1m
a. T b. F c. T d. F
không rảnh mà ngồi viết từng bài 1 cho bạn được vì tui còn nhiều bài tập lắm . sorry ^-^
có bạn nào có đề kiểm tra một tiết môn toán hình lớp 8 chương 1 ko cho mik xin , mai KT rùi >_<
bạn có thể lên mạng tìm nha , mk có nhưng ko bít gửi
Bạn nào có đề thi kiểm tra 45' môn Văn thì cho mk xin nha!!!!!!!!!!!PLEASE.
Mình có mới thi cách vài tuần nhưng cô giáo chưa trả bài nên mình không nhớ đề nha mình chỉ biết là nó dễ thôi cô giáo bảo ở lớp mỗi mình được 10. Mình nhớ rồi chép cho bạn nhé nhưng nhớ tick cho mình:
1. Trắc nghiệm( mình không nhớ câu trắc nghiệm đâu chỉ nhớ câu hỏi thui)
Câu 1: Thế nào là từ tiếng việt?
Câu 2: Tiếng việt có nguồn gốc vay mượn từ đâu?
Câu 3: Xác định các từ sau là từ ghép hay từ láy và xếp riêng ra từng loại: sông núi, nhà cửa, nhỏ nhắn, xinh xinh.
Câu 4: Từ nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa: (chọn trắc nghiệm nhé bạn)
Câu 5: Nguyên tắc khi vay mượn từ để sử dụng
Câu 6: Cách hiểu đầy đủ về nghĩa của từ?
2. Tự luận:
Câu 1: Viết đoạn văn từ 7-8 câu rút ra bài học từ câu chuyện ''Ếch ngồi đáy giếng'' trong đó có sử dụng từ mượn ( nhớ chỉ được từ 7-8 thôi nhá bạn mà viết 6 câu hoặc hơn 9 câu thì bị trừ điểm đấy cô bảo chúng mình vật đấy )
NHỚ TICK CHO MÌNH
À mà khi cậu viết không câu 1 tự luận rồi thì người ta lại cho một câu hỏi là: Tìm từ mượn trong đoạn văn vừa viết nha
Có ai có đề anh văn KT 1 tiết ko cho mk xin vs?
lớp mk chưa thi, thứ 3 tuần sau nữa ms thi !!
có bạn nào có đề hsg anh lớp 7 ko ạ?
cho mk xin với
PART A: PHONETICS (2pts)
Section I: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others.(1pt)
1. A. school B. chair C. chemistry D. character
2. A. serious B. symptom C. sugar D. sauce
3. A. order B. novel C. portable D. score
4. A. coop B. cartoon C. stool D. indoors
Section II. Choose the word that has different stress from others.(1pt)
1. A. complete B. detective C. gather D. event
2. A. mixture B. allow C. affect D. disease
3. A. exit B. cushion C. turtle D. improve
4. A. museum B. useful C. cavity D. wedding
PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR.(10pts)
Section I: Choose the best answer from A,B,C or D to fill in the gaps.(2pts)
1. She is staying................................her uncle and aunt's house.
A. at B. in C. with D. on
2. Their trip to Da Lat ....................wonderful.
A. was B. were C. are D. is
3. There is............................meat in the box.
A. any B. a few C. a little D. many
4. Don't forget .....................your teeth before going to bed.
A. brush B. to brush C. brushing D. not to brush
5 You ............................stay at home when you are sick.
A. had better B. should C. mustn't D. A and B
6. He doesn't like candy. I.................
A. don't too B. don't, either C. don't neither D. do so
7. I divided the sweets.....................several boys.
A. during B. between C. into D. among
8. He was only ten, but he ate........................his father did.
A. as much as B. more that C. much than D. as much than
Section II: Supply the correct tense for the verbs in brackets.(2pts)
1. My mother often (go)..............to the market every morning but she ( not go)....................there this morning.
=> .........................................................................................................
2. When (you/ have).........................the last medical check-up?
=> .........................................................................................................
3. Why ( you/ not take) ..................part in the picnic last Sunday?
=> .........................................................................................................
4. Where ( your teacher/ be)....................?
- He (explain)......................a new lesson in that class.
=> .........................................................................................................
=> .........................................................................................................
5. I (pick)...............you up at your hotel in half an hour.
=> .........................................................................................................
6. We can't go out now because it (rain) .
=> ................................................................................................
Section III: Give the correct form of the words in brackets.(2pts)
1. The noise in the city kept Hoa...................at night. (Wake)
2. In................to that, my bike tires was flat. (Add)
3. Mr. Tan has a very...............................tooth. (Pain)
4. Then, Thanh.................a pan and stir-fried the beef. (Hot)
5. Sugar is not an......................food because we need it to live. (Health)
6. Catching the common cold is..................for every body. (Please)
7. Don't worry! Your cold will last for a few days and then................ (Appear)
8. I have.................time to play than my friend. (Little)
Section IV: Finish each of the following sentences in such a way that it is as similar as possible in meaning to the sentence printed before it.(2pts)
1 Listening to music is more interesting than watching TV.
=> I prefer........................................................................................................
2. It isn't important for you to finish the work today.
=> You don't......................................................................................................
3. How much is this dictionary?
=> What ........................................................................................................?
4. How heavy is the chicken?
=> What...........................................................................................................?
5. Mr. Trung and Mrs. Trung type quickly .
=> Mr. Trung and Mrs. Trung..................................................................................
6. I got to work in half an hour yesterday.
=> It took ..........................................................................................................
7. My mother doesn't like coffee and tea.
=> My mother likes neither....................................................................................
8. You shouldn't eat too much candy.
=> You'd...........................................................................................................
Section V: There is a mistake in each of these sentences. Underline the mistake and then correct it. (2pts)
1. The dirt on vegetables can cause you sick .
=> ..................................................................................................................
2. Scientists say that the life started in the ocean .
=> .................................................................................................................
3. He gave up to smoke 2 years ago.
=> ...................................................................................................................
4. He is a fast runner. He runs fastly.
=> ...................................................................................................................
5. Can I lend your pencil? I'm sorry. I'm using it.
=> ...................................................................................................................
6. You should keep silently when they are working.
=> ..................................................................................................................
7. How many times in a day do you brush your teeth ?
=> ...................................................................................................................
8. Long is worried because he has see the dentist.
=> ...................................................................................................................
PART C: READING.( 4pts)
Section I: Read the following story and write true (T) or false (F). (1.5pts)
When Dave was young, he played a lot of games, and he was thin and strong, but when he was forty-five, he began to get fat and slow. He was not able to breathe as well as before, and when he walked rather fast, his heart beat painfully.
He did not do anything about this for a long time, but finally he became anxious and went to see a doctor, and the doctor sent him to a hospital. Another young doctor examined him there and said, " I don't want to mislead you, Mr. Dave. You are very ill, and I believe that you are unlikely to live much longer. Would you like me to arrange for anybody to come and see you before you die?
Dave thought for a few seconds and then he answered, "I'd like another doctor to come and see me".
Your answers:
1. Dave was fat and slow until he was forty five.
2. As soon as Dave had trouble in breathing and walking, he went to see a doctor.
3. Dave was afraid he was ill.
4. The young doctor thought Dave was going to die soon.
5. He wanted to see another doctor, first.
6. Dave did not trust the young doctor.
Section II: Read the passage and write ONE suitable word for each space. (2.5pts)
Many people nowadays have to wear false teeth when they was middle-aged.
Since the beginning of this century,(1)..................decay has greatly increased. The amount(2) ..................sugar in our food has also increased Doctors and dentists now know that(3)..........................is the chief cause of tooth(4) ................ Eskimos' teeth, for example, started to(5)..........when they began to eat sweet(6)..................
Long ago doctors did not like(7).........treat people's teeth. Barbers and blacksmiths(8)................after people's teeth and pulled them(9)............ when they decayed. Some people thought(10)..................................was a punishment from the gods.
PART D: READING.( 4pts)
Section I: Using the givens words to write a passage. (2pts)
Dung/ go/ Nha Trang/ family/ vacation/ last month//. She/ stay/ hotel/ side/ beach//. In the early morning/ she/ go/ sea/ swim/an hour//. Then/ she/ breakfast/ food stall/ beach/ enjoy/ fresh air/ morning//. Afternoon/ she/ take/ photos/ sights//. She/ stay/ Nha Trang/ four days/ took/ nice photos//. She/ also/ buy/ postcards/ souvenirs/ friends//. It/ be/ great vacation/ because/ she/ have/fun.
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Section II: Write a passage about 150 words to describe the activities at recess (2pts)
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ANH 7
PART A: PHONETICS (2pts)
Section I: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1pt) (0.25x4=1pt)
1. B 2. C 3. B 4. D
Section II. Choose the word that has different stress from others. (1pt) (0.25x4=1pt)
1. C 2. A 3. D 4. A
PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR.(10pts)
Section I: Choose the best answer from A,B,C or D to fill in the gaps.(2pts) (0.25x8=2pts)
1. A 2. D 3. C 4. B
5. D 6. B 7. D 8. A
Section II: Supply the correct tense for the verbs in brackets. (2pts) (0.25x8=2pts)
1. My mother often goes to the market every morning but she doesn't go there this morning.
2. When did you have the last medical check-up?
3. Why didn't you take part in the picnic last Sunday?
4. Where is your teacher?
- He is explaining a new lesson in that class.
5. I will pick you up at your hotel in half an hour.
6 We can't go out now because it is raining
Section III: Give the correct form of the words in brackets.(2pts) (0.25x8=2pts)
1. awake 2. addition 3. painful 4. heated
5. unhealthy 6. unpleasant 7. disappear 8. less
Section IV: Finish each of the following sentences in such a way that it is as similar as possible in meaning to the sentence printed before it.(2pts) (0.25x8=2pts)
1. I prefer listening to music to watching TV.
2. You don't have/need to finish the work today.
3. What is the price of this dictionary?
4. What is the weight of chicken?/ What is the chicken's weight?
5. Mr. Trung and Mrs are quick typists .
6. It took me half an hour to get to work yesterday .
7. My mother likes neither coffee nor tea .
8. You'd better not eat too much candy.
Section V: There is a mistake in each of these sentences. Underline the mistake and then correct it.(2pts) (0.25x8=2pts)
1. The dirt on vegetables can make you sick.
2. Scientists say that life started in the ocean.
3. He gave up smoking 2 years ago.
4. He is a fast runner. He runs fast.
5. Can I borrow your pencil? I'm sorry. I'm using it.
6. You should keep silent when they are working.
7. How many times a day do you brush your teeth?
8. Long is worried because he has to see the dentist.
PART C: READING.( 4pts)
Section I: Read the following story and write true(T) or false(F). (1.5pts) (0.25x6=1.5pts)
1. F 2. F 3. T 4. T 5. F 6. T
Section II: Read the passage and write ONE suitable word for each space.(2.5pts)
Your answers: (0,25x10=2.5pts)
1. tooth 2.of 3. sugar 4. decay 5. decay
6. food 7. to 8. looked 9. out 10. toothache
PART D: READING.( 4pts)
Section I: Using the givens words to write a passage. (0,25x8=2pts)
Dung went to Nha Trang with her family on vacation last week. She stayed at a hotel on the side of the beach. In the early morning, she went to the sea and swam for an hour. Then she had breakfast in the food stall on the beach to enjoy fresh air in the morning. In the afternoon, she took some photos of the sights. She stayed in Nha Trang for four days and took of a lot of nice photos. She also bought some postcards and souvenirs for her friends. It was a great vacation because she had a lot of fun.
Section II: Write a passage about 150 words to describe the activities at recess. (2pts)
- Vocabulary: 0,5 - meaning: 0,5
- Grammar: 0,5 - logical: 0,5
Bạn nào có đề thi Toán,Văn,Anh hết học kì 2 lớp 7 ko
Cho mk xin với!
đề toán
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ)
E hãy trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1: Bậc của đa thức f(x) = -7x4 + 4x3 + 8x2 – 5x3 – x4 + 5x3 + 4x4 + 2018 là:
A.2018 B. 5 C. 4 D. 3
2: Kết quả kiểm tra phần thi tâng cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:
Kết quả tâng cầu của 1 học sinh (tính theo quả) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tần số | 0 | 2 | 4 | 25 | 14 | 6 | 3 |
Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là
A.3 B. 25 C. 23 D. 48
3: Cho tam giác ABC biết BC = 4cm; AB = 5cm, AC = 3cm. Khi đó ta có tam giác ABC
A.Nhọn B. Vuông tại A C. Vuông tại B D. Vuông tại C
4: Cho ∆ABC có ba góc nhọn (AB > AC), đường cao AH, điểm P thuộc đoạn AH. Khi đó ta cso
A.PB ≤ PC B. PB > PC C. PB < PC D. PB ≥ PC
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
5: (2 đ) Cho các đa thức:
A(x) = 3x3 + 3x2 + 2x – 1
B(x) = 5x4 + 6x – 2x2 + 3x3 + 4 – 5x4 – 5x
a) Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của A(x). Tính A (-2)
b) Thu gọn, sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
c) Tính A(x) – B(x)
d) Tìm đa thức C(x) biết C(x) – 2.B(x) = A(x)
6: (2 đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)M(x) = 2x – ½
b) N(x) = (x + 5)(4x2 – 1)
c) P(x) = 9x3 – 25x
7: (3,5 đ) Cho ∆ ABC cân tại A, kẻ Ah vuông góc với BC (H ∈ BC)
a)Chứng minh: HB = HC và AH là tia phân giác của góc BAC
b) Lấy D trên tia đối của tia BC sao cho BD = BH; Lấy E trên tia đối của tia BA sao cho BE = B. Chứng minh rằng: DE //AH
c) So sánh góc DAB và góc BAH
d) Lấy điểm F sao cho D là trung điểm của EF. Gọi G là trung điểm của EC. Chứng minh rằng: F, B, G thẳng hàng
8: (0,5 đ) Cho đa thức P(x) = ax3 +bx2 + cx + d có các hệ số a,b,c,d nguyên.
Biết P(x) chia hết cho 5 với mọi số nguyên x. Chứng minh: a; b; c; d chia hết cho 5
bạn tham khảo trên mạng nha mk có một đề văn nek :
ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP NGỮ VĂN 7 – HỌC KÌ 2
Môn Ngữ Văn năm học 2017 – 2018
Thời gian: 90 phút
I. ĐỌC HIỂU (2,0 điểm)
Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi :
CHIẾC VÒNG TRÒN
Chuyện kể rằng, có một vòng tròn rất hoàn mỹ. Nó rất tự hào về thân hình tròn trĩnh đến từng milimet của mình. Thế nhưng một buổi sáng thức dậy, nó thấy mình bị mất đi một góc lớn hình tam giác. Buồn bực, vòng tròn ta đi tìm mảnh vỡ đó. Vì không còn hoàn hảo nên nó lăn rất chậm. Nó bắt đầu ngợi khen những bông hoa dại đang toả sắc bên đường, nó vui đùa cùng ánh nắng mặt trời, tâm tình cùng sâu bọ… Một ngày kia nó tìm được một mảnh hoàn toàn vừa khít và ghép vào. Nó lăn đi và nhận ra mình đang lăn quá nhanh. Đến nỗi, không kịp nhận ra những bông hoa đang cố mỉm cười với nó. Vòng tròn thấy rằng, cuộc sống khác hẳn đi khi nó lăn quá nhanh. Nó dừng lại, đặt mảnh vỡ bên đường rồi chầm chậm lăn đi.
(Theo Quà tặng cuộc sống)
1: Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt nào là chính ?
A. Tự sự
B. Nghị luận
C. Miêu tả
D. Biểu cảm
2 : Trong các từ sau, từ nào là từ láy ?
A. hoàn toàn
B. buồn bực
C. chầm chậm
D. tâm tình
3: Ý nghĩa triết lí của câu chuyện trên là :
A. Chiếc vòng tròn là biểu tượng của sự thành công.
B. Chiếc vòng tròn là biểu tượng của sự khiếm khuyết.
C. Chiếc vòng tròn là biểu tượng của sự hòa nhập.
D. Chiếc vòng tròn là biểu tượng của sự hoàn hảo.
4 : Nội dung của câu chuyện trên phù hợp với nhận định nào sau đây :
A. Uống nước nhớ nguồn
B. Nhân vô thập toàn
C. Lá lành đùm lá rách
D. Người ta là hoa đất
5 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nhận định sau :
Câu văn Đến nỗi, không kịp nhận ra những bông hoa đang cố mỉm cười với nó. sử dụng biện pháp tu từ ( … ) làm cho hình ảnh bông hoa hiện lên thật sinh động.
6 : Nối một phương án ở cột A với một phương án ở cột B cho thích hợp :
Cụm từ | Ngữ liệu | |
1. Cụm danh từ | a. không còn hoàn hảo | |
2. Cụm động từ | b. một vòng tròn | |
3. Cụm tính từ | c. Nó vui đùa cùng ánh nắng mặt trời | |
d. đang tỏa sắc bên đường |
II. TẠO LẬP VĂN BẢN (8,0 điểm)
7 : Từ ý nghĩa của câu chuyện trên, em hãy viết một đoạn văn ngắn (8 đến 10 câu) với chủ đề: Chúng ta hãy biết chấp nhận khiếm khuyết của mình để hòa nhập với cộng đồng.
8 : Chứng minh rằng nhân dân Việt Nam ta từ xưa đến nay luôn sống theo đạo lí Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
đề anh
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 7
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 1:
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please
2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach
3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar
4. A. Mother B. Thirteen C. Father D. Then
II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)
1. Phuong doesn’t football and …… Mai.
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.
A. so B. too C. neither D. either
3.The dirt from vegetables can make you ……...
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future.
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)
1. He (wash)………………………….the dishes everyday.
2. We (play)…………………………volleyball tomorrow
3. She (not watch) …………………TV last night.
4. ……… they (go) …………………….to school now?
IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)
1. I/not /read books
…………………………………………………………………………………….
2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.
…………………………………………………………………………………….
3. Mai/prefer/meat/fish.
…………………………………………………………………………………….
4 They/prefer/listen/music/watch/TV
…………………………………………………………………………………….
5 He/do/homework/last night.
…………………………………………………………………………………….
5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.
…………………………………………………………………………………….
V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
Questions:
1. Did most people have a TV set in 1960s?
………………………………………………………………………………
2.How long did they watch TV programs?
………………………………………………………………………………
3. What might the children do?
………………………………………………………………………………
4. What might the older people do?
………………………………………………………………………………
cho mk xin đề 45 phút môn sinh lớp 6 nhé!có đáp án kèm theo lun
tick cho bn nào nhanh và đầy đủ nhất
trước 10 giờ nhé
mai kt rùi
Bạn lên Vndoc.vn tham khảo những bài kiểm tra ở đó nhé
Môn gì cũng có
bn theo dg link may nha
https://dethi.violet.vn/present/kiem-tra-1-tiet-12444980.html
Ai còn có đề thi học kì 2 môn tiếng anh lớp 7 ko nhậ cho mk xin với. Mai mk thi rồi.
Ai nhanh mk cho 1 tick nha
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please
2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach
3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar
4. A. Mother B. Thirteen C. Father D. Then
II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)
1. Phuong doesn’t football and …… Mai.
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.
A. so B. too C. neither D. either
3.The dirt from vegetables can make you ……...
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future.
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)
1. He (wash)………………………….the dishes everyday.
2. We (play)…………………………volleyball tomorrow
3. She (not watch) …………………TV last night.
4. ……… they (go) …………………….to school now?
IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)
1. I/not /read books
…………………………………………………………………………………….
2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.
…………………………………………………………………………………….
3. Mai/prefer/meat/fish.
…………………………………………………………………………………….
4 They/prefer/listen/music/watch/TV
…………………………………………………………………………………….
5 He/do/homework/last night.
…………………………………………………………………………………….
5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.
…………………………………………………………………………………….
V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
Questions:
1. Did most people have a TV set in 1960s?
………………………………………………………………………………
2.How long did they watch TV programs?
………………………………………………………………………………
3. What might the children do?
………………………………………………………………………………
4. What might the older people do?
………………………………………………………………………………