1, Viết gọn các tích sau bằng các dùng lũy thừa :
a) 2.2.2.2.2.5.5.5
b) x.x.x.y.y.y.y (x;y y thuộc N)
c) 7.7.7.3.3.3.3
2, Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa :
a) 75 : 72
b) 216 : 29
c) 35.38
d)57.77
e) 183:93
f) 166 : 42
3, So sánh 2300 và 3200
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a. 5.5.5.5.5.5
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa 2.2.2.3.3
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. 5.5.5.5.5.5
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. 6.6.6.3.2
6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 hoặc 6.6.6.3.2 = 63.3.2
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 100.10.10.10
100.10.10.10 = 100. 103 hoặc 100.10.10.10 = (10.10).10.10.10 = 105.
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
b. 2.2.2.3.3
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 4.4.4.4.4;
b) 2.4.8.8.8.8;
c) 10.10.100.10;
d) x.x.x.x.x
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 7.7.7.7.7;
b) 3.3.3.3.9;
c) 15.3.5.15;
d)100.10.10.1000.
a) 7 . 7 . 7 . 7 . 7 = 7 5
b) 3 . 3 . 3 . 3 . 9 = 3 . 3 . 3 . 3 . 3 2 = 3 6
c) 15 . 3 . 5 . 15 = 15 . 15 . 15 = 15 3
d) 100 . 10 . 10 . 1000 = 10 2 . 10 . 10 . 10 3 = 10 7
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 7.7.7.7.7;
b) 3.3.3.3.9;
c) 15.3.5.15;
d)100.10.10.1000
a) 7.77.7.7 = 7 5
b) 3. 3. 3. 3.9 = 3. 3. 3.3. 3 2 = 3 6
c) 15.3.5.15 = 15.15.15 = 15 3
d) 100.10.10.1000 = 10 2 . 10.10. 10 3 = 10 7