hoàn chỉnh giúp tôi câu này;
that woman/ my younger sister's/husband's/ex-wife.
Mọi người giúp mình bài này vs Viết ra thành câu hoàn chỉnh giúp mình nha mình đag cần gấp xin cám ơn
I visit my grandparents in the morning
i vsit my grandparents in the morning nha em
hoàng tấn phát vẽ cái j zậy trời?
Hãy điền tiếp vế câu còn thiếu để tạo thành câu ghép hoàn chỉnh sau : Ông tôi đã già
Ông tôi đã già nhưng ông vẫn làm việc chăm chỉ
Sắp xếp các câu sau để thàng câu hoàn chỉnh:
children/was/sister/with/month/What/?/matter/the/'s/My
Câu này khó quá à! Mn giúp mình với! Mai phải nộp bài rồi! Nhanh nhé!
What was the matter with my sister 's children last month?
Hội con 🐄 chúc bạn học tốt!!!
xin olm đừng xóa các bạn giúp mình bài này với
school / all / students / active / part / extra / class activities
đề bài là dựa vào các từ gợi ý hãy viết thành câu hoàn chỉnh giúp mình nha
At school all /all of the students take an active part in extra class activities
olm trừ điểm bạn này đi sao lại hỏi đề tiêng anh ở đây
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh:
We/recycle/cans/bottles/and/cans
Đề này sai đúng không mọi người?Hay là có câu trả lời khác
Giúp với !!
Theo mk thì nếu bỏ chữ s của "cans" thì có nghĩa là
We can recycle cans and bottles
# USAS - 12 #
Với mỗi vị trí bỏ trống, em hãy viết thêm một vị ngữ thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh.
d) Dòng sông quê tôi ... , ...
d, Dòng sông quê tôi mênh mông, mát rượi.
điền thêm 1 vế câu vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu ghép
a) Tuy nó không khóc nhưng .....................
b) Tôi chưa kịp nói gì ................................
Đáp án:
Tuy nó không khóc nhưng thằng bé gào ầm lên khiến tôi không học được.
Tôi chưa kịp nói gì thì Hùng đã cắt ngang.
Học tốt!!!
Giúp mình giải bài tiếng anh này với
1, sắp xếp câu sau thành câu hoàn chỉnh
new / has / a / students / of / her / school / lot
2, điền vào ô trống
1. _ar_et
2. d_st_nce
1, Her new school has a lot of students
2,
1. market
2. distance
k giùm mình nha
he new school has a lot of students
1, Her new school has a lot of students
2,
1. market
2. distance