Những câu hỏi liên quan
YN
Xem chi tiết
H24
14 tháng 12 2021 lúc 14:26

Từ đồng nghĩa : sung sướng , vui vẻ

Từ trái nghĩa : bất hạnh , tủi cực

Bình luận (1)
H24
14 tháng 12 2021 lúc 14:27

từ đồng nghĩa hạnh phúc:sung sướng,mãn nguyện,...

từ trái nghĩa hạnh phúc:bất hạnh,đau khổ,đớn đau ,...

Bình luận (2)
H24
14 tháng 12 2021 lúc 14:30

từ đồng nghĩa hạnh phúc : may mắn , toại nguyện , ...

từ trái nghĩa hạnh phúc : khổ cực , cơ cực , ...

Bình luận (2)
DN
Xem chi tiết
ND
8 tháng 8 2017 lúc 6:59

- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
H24
14 tháng 12 2021 lúc 8:24

1.

- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....

2.

- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....

HT~

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
14 tháng 12 2021 lúc 8:26

1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...

2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc  hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
14 tháng 12 2021 lúc 8:28

Bổ sung :

- Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc : bất hạnh , đau khổ , đau buồn , tuyệt vọng ,....

HT~

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LV
Xem chi tiết
NH
6 tháng 10 2023 lúc 20:15

vội vã - thong thả

hạnh phúc - bất hạnh

nóng vội - bình tĩnh

gan dạ - hèn nhát

trong suốt - đen ngòm

mờ ảo - rõ ràng

gần gũi - lạnh lùng

ngắn - dài

cũ kĩ - mới mẻ

rậm rạp - lưa thưa

lạc hậu - xu hướng

gọn gàng - bừa bãi

Chắc là có mấy từ sai á cậu, nếu có gì thì cho mình xin lỗi trước ^^

Bình luận (0)
DG
6 tháng 10 2023 lúc 21:37

𝐯ộ𝐢 𝐯ã - 𝐭𝐡𝐨𝐧𝐠 𝐭𝐡ả

𝐡ạ𝐧𝐡 𝐩𝐡ú𝐜 - 𝐛ấ𝐭 𝐡ạ𝐧𝐡

𝐧ó𝐧𝐠 𝐯ộ𝐢 - 𝐛ì𝐧𝐡 𝐭ĩ𝐧𝐡

𝐠𝐚𝐧 𝐝ạ - 𝐡è𝐧 𝐧𝐡á𝐭

𝐭𝐫𝐨𝐧𝐠 𝐬𝐮ố𝐭 - đ𝐞𝐧 𝐧𝐠ò𝐦

𝐦ờ ả𝐨 - 𝐫õ 𝐫à𝐧𝐠

𝐠ầ𝐧 𝐠ũ𝐢 - 𝐥ạ𝐧𝐡 𝐥ù𝐧𝐠

𝐧𝐠ắ𝐧 - 𝐝à𝐢

𝐜ũ 𝐤ĩ - 𝐦ớ𝐢 𝐦ẻ

𝐫ậ𝐦 𝐫ạ𝐩 - 𝐥ư𝐚 𝐭𝐡ư𝐚

𝐥ạ𝐜 𝐡ậ𝐮 - 𝐱𝐮 𝐡ướ𝐧𝐠

𝐠ọ𝐧 𝐠à𝐧𝐠 - 𝐛ừ𝐚 𝐛ã𝐢

Bình luận (0)
HP
Xem chi tiết
TD
13 tháng 1 2019 lúc 19:37

– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Bình luận (0)
KH

Đồng nghĩa :sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.......

Trái nghĩa : bất hạnh , đau khổ , sầu thảm ,.....

Bình luận (0)
DA
13 tháng 1 2019 lúc 19:39

sung sướng

k mk nhé

^^

...

Bình luận (0)
T2
Xem chi tiết
H24
14 tháng 12 2021 lúc 9:32

A

B

 

Bình luận (0)
H24

A

B

Bình luận (0)
H24
14 tháng 12 2021 lúc 9:33

A.

B.

Bình luận (0)
LH
Xem chi tiết
NH
20 tháng 12 2021 lúc 21:03

đồng nghĩa là vui vẻ ,sung xướng 

trái nghĩa là đau thương ,buồn rầu

                    ht

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PB
20 tháng 12 2021 lúc 21:06

- đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện , toại nguyện ,...

- trái nghĩa với hạnh phúc : khốn khổ , khổ cực , bất hạnh , đau khổ ,...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
Xem chi tiết
NT
5 tháng 3 2020 lúc 14:16

– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN

 Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Bốn từ đồng nghĩa với từ " hạnh phúc " là : sung sướng , vui sướng, mãn nguyện , toại nguyện

Bốn từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc " là : bất hạnh , đau buồn , bi thảm , tuyệt vọng 

Chúc bạn hk tốt !

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
SD
Xem chi tiết
GD

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Bình luận (0)
TQ
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

Bình luận (0)
H24
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát

 

Bình luận (0)