Bài 1: Đặt câu với các từ láy sau: xinh xắn, nhấp nhô, vằng vặc, nhanh nhẹn
Câu 46: Những từ sau đây từ nào không phải là từ láy?
A. Đông đủ.
B. Xinh xắn.
C. Nhấp nhô.
D. Lạnh lùng.
mình cần gấp
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh
-Nhanh
Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
Các bạn tìm thêm từ ở bài hai jup mik vs, mỗi tiếng 5 từ láy mik k bạn đó nha
Câu 1: Dòng nào dưới đây gồm các từ láy ? *
A. nhanh nhảu, tí tách, xinh xắn, ngúng nguẩy, gay gắt, gật gù
B. chiếc cốc, nhanh nhảu, tí tách, xinh xắn, ngúng nguẩy, gay gắt
C. chúng cháu, tí tách, xinh xắn, ngúng nguẩy, gay gắt, gật gù
Câu 2: Thành ngữ nói về “lòng dũng cảm’’ là: *
A. Vào sinh ra tử.
B. Cây ngay không sợ chết đứng.
C. Thuốc đắng dã tật.
Câu 1: Dòng nào dưới đây gồm các từ láy ? *
A. nhanh nhảu, tí tách, xinh xắn, ngúng nguẩy, gay gắt, gật gù
B. chiếc cốc, nhanh nhảu, tí tách, xinh xắn, ngúng nguẩy, gay gắt
C. chúng cháu, tí tách, xinh xắn, ngúng nguẩy, gay gắt, gật gù
Câu 2: Thành ngữ nói về “lòng dũng cảm’’ là: *
A. Vào sinh ra tử.
B. Cây ngay không sợ chết đứng.
C. Thuốc đắng dã tật.
Đặt câu với các từ láy sau :
Trơ tráo, trơ trẽn, trơ trọi
Nhanh nhảu, nhanh nhẹn
Giúp mình với mình cần ngay bây giờ !!!
dòng nào chỉ gồm các từ láy?
a. man mác, phấp phới, thân thiết,vằng vặc, chi chít, bờ bãi
b. man mác, phấp phới, thân thiết, vằng vặc, chi chít, bát ngát
c. làng mạc, mơ tưởng, vằng vặc, tươi đẹp, soi sáng
Đặt câu với từ: tít tắp, nhấp nhô
………………………………………………………………………………………
2. Đặt câu với các từ sau:
- quê hương ………………………………………………………………………………………
- quê mẹ: ………………………………………………………………………………………….
3. Tìm quan hệ từ có trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu.
a. Sấm chớp đì đùng rồi mưa như nước.
……………………………………………………………………………………………………………
b. Vì trời hạn hán lâu nay nên lúa vàng lá.
……………………………………………………………………………………………………………
4. Đặt câu với các yêu cầu sau:
a. Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. ………………………………………………………………
b. Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu ……………………………………………………
3. Thêm trạng ngữ vào các câu sau:
a. ………………………………… sóng gợn lăn tăn
b. ………………………………… em đi cắm trại
c. …………………………………… câu lạc bộ vừa được xây xong.
d. ……………………………………… mưa như trút nước.
Đặt câu với từ: tít tắp, nhấp nhô
-những hàng cao xu trải dài tít tắp
- những toà nhà nhấp nhô như sóng biển ………………………………………………………………………………………
2. Đặt câu với các từ sau:
- quê hương là nơi tôi được sinh ra………………………………………………………………………………………
- Hà Nội là quê mẹ ôi ………………………………………………………………………………………….
3. Tìm quan hệ từ có trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu.
a. Sấm chớp đì đùng rồi mưa như nước.
……………………………………………………………………………………………………………
b. Vì trời hạn hán lâu nay nên lúa vàng lá.
…( nguyên nhân - kết quả)…………………………………………………………………………………………………………
4. Đặt câu với các yêu cầu sau:
a. Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. ……anh ấy học rất giỏi toán …………………………………………………………
b. Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu …………Quê hương là chùm khế ngọt…………………………………………
3. Thêm trạng ngữ vào các câu sau:
a. …………… Sáng sớm bình minh, trên biển…………………… sóng gợn lăn tăn
b. ………………… Tuần sau, ……………… em đi cắm trại
c. ………………… Hôm qua, ………………… câu lạc bộ vừa được xây xong.
d. …………………Mùa hạ, ở làng quê,…………………… mưa như trút nước.
Bài 3: Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp. Hãy tạo ra các từ láy và đặt câu với chúng.
Tham khảo:
Tạo ra các từ láy từ các tiếng mát, xinh, đẹp - khanh nguyen
Bám vô link trên nhé bạn
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
Giúp với ạ!
từ láy: mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ,....
Từ ghép: xinh đẹp, mát lạnh,...
Đặt câu: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ.
từ láy: mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ,....
Từ ghép: xinh đẹp, mát lạnh,...
Đặt câu: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ.