câu hello !Good morning, sorry
dịch dùm em
Dịch thành tiếng anh:
hello:
good morning:
good night:
good afternoon:
english:
maths:
music:
pen:
pencil:
science:
hello: xin chào
good morning: chào buổi sáng
good night: chào buổi tối
good afternoon: chào buổi chiều
english: Tiếng anh
maths: Toán
music: Âm nhạc
pen: Bút mực
pencil: Bút chì
science: Khoa học
Tk nha
music là môn học nha các bạn
lên google dịch nha
Hello,Good morning,How are you, I am fine thank you,And you?
i'm fine thanks
Hi, good morning my dear. I'm very well, thanks
dịch câu sau
hello dear friends.I hope good things will come to you,those of you who answer me questions
Send to you
Xin chào các bạn thân mến, tôi hy vọng những điều tốt đẹp sẽ đến với các bạn, những người đã trả lời câu hỏi của tôi
Gửi đến bạn
hello bạn Tuệ lớp 5a5 nhé.
tui là Hân đây
Xin chào các bạn thân mến, tôi hy vọng những điều tốt đẹp sẽ đến với các bạn, những người đã trả lời câu hỏi của tôi
#chucbanhoctot
mình ko có copy bài của mấy bạn khác đâu nhé đừng hiểu lầm.
“Hello. Could I speak to Maria, please” “_____________”
Good morning. How are you?
Yes, of course.
Hello Alice. How are you?
Speaking. Who’s that?
“Hello. Could I speak to Maria, please” “_____________”
Good morning. How are you?
Yes, of course.
Hello Alice. How are you?
Speaking. Who’s that?
Hãy sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn hội thoại hợp lí:
I'm fine. Thank you. And you
Good morning, Hoa.
Good mỏning, Lan. How are you?
Fine, thanks. Hoa, this is Lan Anh
I am nine
Hello, Lan Anh. How old are you?
1.Good morning, Hoa.
2.Good morning, Lan. How are you?
3.I'm fine. Thank you. And you?
4.Fine, thanks. Hoa, this is Lan Anh
5.Hello, Lan Anh. How old are you?
6.I am nine
ủng hộ nhé~~
Good morning, Hoa.
Good morning, Lan. How are you ?
I'm fine . Thank you . And you
Fine, thanks. Hoa, this is Lan Anh
Hello, Lan Anh. How old are you?
I am nine
Good morning, Hoa.
Good morning, Lan. How are you ?
I'm fine . Thank you . And you
Fine, thanks. Hoa, this is Lan Anh
Hello, Lan Anh. How old are you?
I am nine
hok tốt
1. Arrange the following words
a, Hello / Mai / good morning .
b, Nice / to / meet / you / Linda .
c, A / C / B .
Câu hỏi rất dễ "3
TL : a) Hello Mai good morning
b) Nice to meet you Linda
c) A B C
a.Hello,Mai.Good morning.
b.Nice to meet you Linda!
c.A,B,C
Hello Mai good morning
Nice to meet you Linda
ABC
chọn từ thích hợp :
1. ....................... are you Miss Van ? ( I'm sorry / Hello / Certainly / Excuse me )
2. he likes telling jokes. He has a good sense of ........... (orphanage / neighbor / humor / volunteer )
chọn từ thích hợp :
1. ....................... are you Miss Van ? ( I'm sorry / Hello / Certainly / Excuse me )
2. he likes telling jokes. He has a good sense of ........... (orphanage / neighbor / humor / volunteer )
1. ....................... are you Miss Van ? ( I'm sorry / Hello / Certainly / Excuse me )
2. he likes telling jokes. He has a good sense of ........... (orphanage / neighbor / humor / volunteer )
1. ....................... are you Miss Van ? ( I'm sorry / Hello / Certainly / Excuse me )
2. he likes telling jokes. He has a good sense of ........... (orphanage / neighbor / humor / volunteer )
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................
My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........
Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................
Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................
Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................
night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................
Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................
This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................
at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................
come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............
open your book : ..................... ; close your book : .............................
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : Xin chào ( không thân thiện ) ; Hi : Xin chào ( thân thiện ) ; Greet : chào đón ; Greeting : Lời chào ; Name : Tên
My : của tôi; is : là, thì , ở ; Am : là, thì , ở. ; I : Tôi ; You : bạn ; Fine : khỏe
Thanks : cảm ơn ; And : và ; How : Như thế nào ; are : là , thì , ở ; Miss : Cô ( chưa có gia đình )
Mrs : Bà ( đã có gia đình ); Mr : Ông , ngài ; Ms : Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối ; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối ; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children :Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We :Chúng tôi ; Miss Hoa : Cô Hoa. ; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : trường học
at : ở tại ; at school : ở trường học ; Stand up :Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào ; Open : mở; close : đóng ; book :quyển sách ; your : của bạn
open your book : Mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại
CÂU 19:
“Would you like to make friends with these students?” - “ ____________.”
A. Oh, I’d love to. B. Sorry. C. She’s kind. D. Hello, Lan.