Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
John / speaks / badly. / Vietnamese / very
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
is/ teacher/ Who/ your/ Vietnamese/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
very/ can/ brother/ high/ My/ jump.
giúp mình giải câu này nha
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
in / is / my / very / to / It / live / neighbourhood. / convenient
It is very convenient to live in my neighbourhood
-> It is very convenient to live in my neighbourhood.
It is very convenient to live in my neighbourhood
Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Billy is / short / but / very healthy. / he is
=> Billy is short but he is very healthy.
Billy is short but he is very healthy.
4. Order pictures and sentences a-d. Then complete the sentences with the words in exercise 3.
(Sắp xếp thứ tự hình ảnh và câu từ a đến d. Sau đó hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 3.)
Chả giò / Nem rán / Vietnamese spring rolls
a) ........, place the filling on a rice paper and fold. | ... |
b) ........, mix the ingredients together. | ... |
c) ........., serve with dipping sauce and vegetables. | ... |
d) ........, deep fry the rolls in oil. | ... |
1 - b, First
2 - a, Next
3 - d, Then
4 - c , Finally
1 - b: First, mix the ingredients together.
(Đầu tiên, trộn đều các nguyên liệu với nhau.)
2 - a: Next, place the filling on a rice paper and fold.
(Sau đó, đặt nhân lên bánh tráng và gấp lại.)
3 - d: Then, deep fry the rolls in oil.
(Sau đó, chiên các cuộn trong dầu.)
4 - c: Finally, serve with dipping sauce and vegetables.
(Cuối cùng, ăn kèm với nước chấm và rau.)
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
very/ thank/ I’m/ you/ well.
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
are/ yellow/ nice/ These/ very/ trouser.
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
She/ very/ cooking/ much/ likes.
sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
much/ My/ likes/ sister/ very/ zebras.