Tính V NH3 (đkc) thu được khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch đun nóng có chứa 10,7g NH4Cl.
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1). Sục khí NH3 vào bột CuO đun nóng (2). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (4). Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong
(5). Cho kim loại Mg vào dung dịch FeO3 (dư). (6). Nung muối Ag2S ngoài không khí.
(7). Đun nóng dung dịch bão hòa chứa NH4Cl và NaNO3.
(8). Cho khí NH3 phản ứng với khí Cl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Đáp án A
Các thí nghiệm sinh ra đơn chất: 1 - 6 - 7 - 8
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1). Sục khí NH3 vào bột CuO đun nóng
(2). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(4). Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong
(5). Cho kim loại Mg vào dung dịch FeO3 (dư).
(6). Nung muối Ag2S ngoài không khí.
(7). Đun nóng dung dịch bão hòa chứa NH4Cl và NaNO3.
(8). Cho khí NH3 phản ứng với khí Cl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Các thí nghiệm sinh ra đơn chất: 1 - 6 - 7 - 8
ĐÁP ÁN A
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1). Sục khí NH3 vào bột CuO đun nóng (2). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (4). Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong
(5). Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 (dư). (6). Nung muối Ag2S ngoài không khí.
(7). Đun nóng dung dịch bào hòa chứa NH4Cl và NaNO2.
(8). Cho khí NH3 phản ứng với khí Cl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
(1). Sục khí NH3 vào bột CuO đun nóng
6). Nung muối Ag2S ngoài không khí.
(7). Đun nóng dung dịch bào hòa chứa NH4Cl và NaNO2.
(8). Cho khí NH3 phản ứng với khí Cl2.
ĐÁP ẤN A
Đun nóng 200ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH dư và Nh4Cl aM đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NH3 ở đktc. Tính a
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch muối mononatri glutamat.
(2) Thủy phân hoàn toàn peptit (C6H11O4N3) trong dung dịch NaOH dư, đun nóng.
(3) Đun nóng phenyl axetat với dung dịch NaOH dư.
(4) Cho phenol đến dư vào dung dịch Na2CO3.
(5) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
(2) Thủy phân hoàn toàn peptit (C6H11O4N3) trong dung dịch NaOH dư, đun nóng.
(5) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.
ĐÁP ÁN D
Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.
(f) Nung nóng Fe(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Chọn B.
(a) NaOH + NH4Cl → t ° NaCl + NH3 + H2O
(b) Fe không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội.
(c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
(d) Mg + HCl ® MgCl2 + H2
(e) FeS + HCl ® FeCl2 + H2S
(f) 2Fe(NO3)3 → t ° Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2
Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.
(f) Nung nóng Fe(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Chọn B.
(a) NaOH + NH4Cl → t ° NaCl + NH3 + H2O
(b) Fe không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội.
(c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
(d) Mg + HCl ® MgCl2 + H2
(e) FeS + HCl ® FeCl2 + H2S
(f) 2Fe(NO3)3 → t ° Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2
Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.
(f) Nung nóng Fe(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Đáp án B
(a) NaOH + NH4Cl → t ° NaCl + NH3 + H2O
(b) Fe không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội.
(c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
(d) Mg + HCl ® MgCl2 + H2
(e) FeS + HCl ® FeCl2 + H2S
(f) 2Fe(NO3)3 → t ° Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí C O 2 đến dư vào dung dịch natri phenolat.
(b) Cho lượng dư toluen vào dung dịch thuốc tím, đun nóng.
(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch muối mononatri glutamat.
(d) Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoni clorua đun nóng.
(e) Cho chất hữu cơ có công thức C 2 H 7 N O 3 vào dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5