Những câu hỏi liên quan
LT
Xem chi tiết
LA
11 tháng 7 2016 lúc 10:54

Students take part in different activities at recess

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
NK
20 tháng 11 2021 lúc 11:03

=>Students take part in different activities at recess.

Bình luận (0)
H24
20 tháng 11 2021 lúc 11:03

Students take part in different activities at recess.

Bình luận (0)
TB
20 tháng 11 2021 lúc 11:05

Students take part in different activities at recess.

Bình luận (0)
VK
Xem chi tiết
MN
17 tháng 11 2021 lúc 21:24

Students take part in different activities at recess

Bình luận (0)
VA
17 tháng 11 2021 lúc 21:26

1.Students take part in different activities at recess.

Bình luận (0)
MP
Xem chi tiết
H24
14 tháng 8 2017 lúc 16:20

Indoors/classes/begin/everyone/goes/and/again.

Everyone goes indoors and classes begin again.

Until/nosiy/bell/very/the/yard/rings/is/the.

The yard is very noisy until the bell rings

Recess/part/different/in/students/take/activities/at.

students take part in different activities at recess.

Popular/the/activity/at/chatting/is/recess/most.

The most popular activity at recess is chatting.

Event/famous/we/and/people/learn/History/about/in.

We learn about famous people and events in historry

Bình luận (0)
HT
14 tháng 8 2017 lúc 16:38

Mai Phạm Bài này là sắp xếp ak bn. :)

Indoors/classes/begin/everyone/goes/and/again.

=> Everyone goes indoors and classes begin again.

Until/nosiy/bell/very/the/yard/rings/is/the.

=> The yard is very noisyuntil the bell rings.

Recess/part/different/in/students/take/activities/at.

=> Students take part in different activities at recess.

Popular/the/activity/at/chatting/is/recess/most.

=> The most popular activity at recess is chatting.

Event/famous/we/and/people/learn/History/about/in.

=> We learn about famous people and events in historry.

~Hok tốt~

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
30 tháng 9 2018 lúc 4:41

Đáp án: F

Bình luận (0)
VA
Xem chi tiết
VQ
18 tháng 11 2021 lúc 20:47

Dịch:

Học sinh Mỹ tham gia các hoạt động khác nhau vào giờ ra chơi. Những học sinh năng nổ thường chơi bóng rổ, nhưng họ không bao giờ có thời gian để chơi cả một trận. Họ chỉ cần thực hành ghi được bàn thắng. Đó gọi là "bắn vài cái vòng". Nhiều học sinh nghe nhạc. Họ thường có đầu đĩa CD di động với tai nghe nhỏ. Đôi khi các em đọc hoặc học cùng một lúc. Một số trẻ em, chủ yếu là các em nam, đổi thẻ bóng chày. hình ảnh các cầu thủ bóng chày trong những gói kẹo. Họ trao đổi thẻ với bạn bè để có thể nhận được những chiếc họ muốn.

Bình luận (0)
T7
Xem chi tiết
KY
31 tháng 12 2021 lúc 15:05

in - favorite - skipping - recess - History - Geography - is - household - science class - at - doing - should - for - cafeteria - together - rehearsing - member - collecting - playing

Bình luận (0)
RA
Xem chi tiết
KY
17 tháng 12 2021 lúc 9:35

in

Bình luận (0)
H24
17 tháng 12 2021 lúc 9:36

in

Bình luận (0)
H24
17 tháng 12 2021 lúc 9:36

in

Bình luận (0)
T7
Xem chi tiết
CB
16 tháng 11 2021 lúc 16:06

we take part in at many different recess activies

chắc vậy

Bình luận (0)
NA
16 tháng 11 2021 lúc 16:06

take / recess / part / in / we / activities / at / different / many.

->We take part in many different activities at recess.

Bình luận (0)