Những câu hỏi liên quan
HM
Xem chi tiết
HT
4 tháng 4 2022 lúc 17:24

Đáng yêu ghê.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
ND
Xem chi tiết
LD
26 tháng 5 2021 lúc 15:49

sth là something, từ này có nghĩa là một thứ gì đó

ví dụ: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible nghĩa là: Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HG
26 tháng 5 2021 lúc 15:51

Sth tức là something nghĩa là chỉ một cái gì đó

I am finding something which can make me complete my homework

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
ND
26 tháng 5 2021 lúc 15:52

bn với mình trùng tên khánh duy

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
SH
Xem chi tiết
SH
4 tháng 4 2022 lúc 17:00

help

Bình luận (0)
ML
8 tháng 4 2022 lúc 8:29

not

Bình luận (1)
SH
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
HR
22 tháng 7 2016 lúc 21:54

1)Regret + V-ing : cảm thấy hối tiếc về việc gì đã làm trong quá khứ 
Ví dụ : I regret telling her the bad news . Now she is very upset 
Regret + to-infinitive : Cảm thấy tiếc khi phải làm hay nói ra điều gì 
Ví dụ : I regret to tell you that your test result was very bad
2) Stop + V-ing : Dừng công việc đang làm lại , thôi không làm nữa 
Ví dụ : The teacher came in, all students stopped talking and stood up 
Stop + to-infinitive : dừng công việc đang làm lại để làm việc khác 
Ví dụ : It started raining, so I stopped to put on my raincoat
3) Try + V-ing : thử làm một việc gì 
Ví dụ : Why don't we try coming over her house , maybe she's at home?
Try + to-infinitive: cố gắng để làm gì 
Ví dụ : It's the end of the test so you can try to have a rest 
4) remember + V-ing : Nhớ là đã làm việc gì ( thường là kí ức trong quá khứ ) 
Ví dụ : I always remember visiting Ha Long bay last year
remember + to-infinitive : Nhớ phải làm gì 
Ví dụ : Please remember to turn off the lights before going out  
 

Cảm ơn bạn đã nhớ đến mình ^^ 


 

Bình luận (3)
H24
Xem chi tiết
VH
11 tháng 3 2022 lúc 20:08

tk

S + Remind + O + to V

Cấu trúc Remind trong câu sử dụng để nhắc nhở ai đó làm việc gì mà họ lãng quên.

Bình luận (0)
TC
11 tháng 3 2022 lúc 20:10

to-V

Bình luận (0)
NP
Xem chi tiết
H24
19 tháng 4 2023 lúc 17:46

1 to play

2 to go

3 to have

4 playing/to play

5 arranging

6 to do

7 arguing

8 disagreeing

9 to cancel

10 to be

11 to meet

12 playing

Bình luận (0)
H24
19 tháng 4 2023 lúc 18:17

1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing

Bình luận (1)
H24
19 tháng 4 2023 lúc 20:19

1.to play
2.to go
3. to have
4.playing
5.arranging
6.to do
7.arguing
8.disagreeing
9.to cancel
10.to be
11.to meet
12.playing

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
PT
23 tháng 8 2021 lúc 19:21

Be lucky + to_V nhé 

Bình luận (0)
PT
23 tháng 8 2021 lúc 19:22

Be lucky + to V: May mắn khi làm gì

Bình luận (0)