Các bạn cho mình ví dụ về passive voice và từ câu chủ động đổi thành câu bị động, cám ơn nhiều.
cho ví dụ về chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và từ câu bị động chuyển thành câu chủ động
tk
https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html
Link refer:https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html
vô link :https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html
Ex 6.19. Rewrite these sentences into Passive Voice.(Chuyển đổi từ câu chủ động thành bị động) *
→ At 6 o'clock next Friday, more wind turbines will be building by people
cho ví dụ về câu đơn bình thường. Sau đó mở rộng câu theo 2 cách
cho ví dụ về câu chủ động. Sau đó biến đổi câu thành câu bị động
Con chăm học. Mẹ rất vui lòng.
Đó là hai câu đơn.
Vì con chăm học nên mẹ rất vui lòng
Con chăm học làm cho mẹ rất vui lòng
Câu đơn bình thường: Con mèo có rất dễ thương.
Câu mở rộng thành phần CN : Con mèo nhà tôi rất dễ thương.
Câu mở rộng thành phần VN : Con mèo này có bộ lông trắng muốt.
Câu chủ động : Mọi người rất yêu con mèo nhà em.
Câu bị động : Con mèo nhà em được mọi người yêu mến.
Cho 1 số ví dụ về câu chủ động và câu bị động
Câu chủ động: Con mèo vồ lấy con chuột
Câu bị động: Con chuột bị con mèo vồ lấy
CHỦ ĐỘNG : HÙNG VƯƠNG TRUYỀN NGÔI CHO LANG LIÊU
Bị động: Lang Liêu được Hùng Vương truyền ngôi
không có ở trong sách đk mn?
Câu hỏi :Hãy viết công thức của câu chủ động , câu bị động , các chuyển từ câu chủ động sang câu bị động và cách chuyển đổi các thì của câu chủ động sang câu bị động ( bao gồm V , tobe ,..)
Mình sẽ tick cho bạn nào đúng và trả lời nhanh nhất nhé
Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
và ngược lại
hãy viết 3 câu chủ động và chuyển đổi 3 câu chủ động thành câu bị động (gạch chân dưới cn-vn)
Giúp mình với ạ, mình cảm ơn!
cả lớp khen bạn mai=>bạn mai được cả lớp khen
cô ho quyết điểm 10=>bạn quyết được cô cho điểm 10
cả lớp yêu quý bạn ấy=>bạn ấy được cả lớp yêu quý
- Cả lớp khen bạn mai.
⇒ Bạn mai được cả lớp khen.
- Cô ho quyết điểm 10.
⇒ Bạn quyết được cô cho điểm 10.
Cả lớp yêu quý bạn ấy.
⇒ Bạn ấy được cả lớp yêu quý.
Thế nào là câu chủ động? Cho một ví dụ về câu chủ động? b. Tìm cụm chủ - vị dùng để mở rộng câu trong ví dụ sau đây và cho biết cụm chủ - vị được mở rộng làm thành phần gì của câu? Con mèo nhảy làm đổ lọ hoa
Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác (chỉ chủ thể của hoạt động).
VD: Em vừa mới ăn một cái bánh rán
b.Cụm C-V bổ xung ý cho chủ ngữ
Con mèo(C) nhảy làm đổ lọ hoa (V)
câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác (chỉ chủ thể của hoạt động) ví dụ: con mèo vồ lấy con chuột.
cụm chủ- vị bỏ sung ý nghĩa cho chủ ngữ( con mèo)
con mèo là chủ ngữ, nhảy làm đổ lọ hoa là vị ngữ
Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác (chỉ chủ thể của hoạt động). VD: Em vừa mới ăn một cái bánh rán b.Cụm C-V bổ xung ý cho chủ ngữ Con mèo(C) nhảy làm đổ lọ hoa (V)
Lấy 10 ví dụ về cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động
GIÚP MK NHA!
Tense (Thì) | Active voice (chủ động) | Passive voice (bị động) | Active sentence (Câu chủ động) | Passive equivalent (Câu bị động tương đương |
---|---|---|---|---|
Simple present (Hiện tại đơn) | keep | is kept | I keep the butter in the fridge. | The butter is kept in the fridge. |
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) | is keeping | is being kept | John is keeping my house tidy. | My house is being kept tidy. |
Simple past (Quá khứ đơn) | kept | was kept | Mary kept her schedule meulously. | Mary’s schedule was kept meulously. |
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) | was keeping | was being kept | The theater was keeping a seat for you. | A seat we being kept for you. |
Present perfect (Hiện tại hoàn thành) | have kept | have been kept | I have kept all your old letters. | All your old letters have been kept. |
Past perfect (Quá khứ hoàn thành) | had kept | had been kept | He had kept up his training regimen for a month. | His training regimen had been kept up for a month. |
Simple Future (Tương lai đơn) | will keep | will be kept | Mark will keep the ficus. | The ficus will be kept. |
Conditional Present (Câu điều kiện ở hiện tại) | would keep | would be kept | If you told me, I would keep your secret. | If you told me, your secret would be kept. |
Conditional Past (Câu điều kiện ở quá khứ) | would have kept | would have been kept | I would have kept your bicycle here if you had left it with me. | Your bicycle would have been kept here if you had left it with me. |
Present Infinitive (Nguyên mẫu hiện tại) | to keep | to be kept | She wants to keep the book. | The book wants to be kept. |
Perfect Infinitive (Nguyên mẫu hoàn thành) | to have kept | to have been kept | Judy was happy to have kept the puppy. | The puppy was happy to have been kept. |
Present Pariple & Gerund (Hiện tại phân từ & Danh động từ) | keeping | being kept | I have a feeling that you may be keeping a secret. | I have a feeling that a secret may be being kept. |
Perfect Pariple (Phân từ hoàn thành) | having kept | having been kept | Having kept the bird in a cage for so long, Jade wasn’t sure it could survive in the wild. | The bird, having been kept in a cage for so long, might not survive in the wild. |
Exercise 4-1. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Exercise 4-2. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Exercise 4-3. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Exercise 4-4. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
1. Computers were repaired yesterday by Salim at the shop (lưu ý: Adverbs of time + By O + Adverbs of place)
2. Chess is played all over the world (những chủ ngữ ko xác định như they, people,... thì ko cần thêm vào cuối câu bị động)
3. The first Iphone was made by Steve Jobs
4. Rice is grown in Vietnam