Những câu hỏi liên quan
NN
Xem chi tiết
DH
22 tháng 7 2021 lúc 7:29

1 spoonful : thìa đầy

2 headlong: kéo dài

3 terrifying : kinh khủng

4 controversial : gây tranh cãi

5 unacceptable: không thể chấp nhận được

6 implication : hàm ý

7 interpretation : diễn dịch

8 intended : dự định

9 subconscious : tiềm thức

10 blatantly : một cách trắng trợn

Bình luận (0)
NM
Xem chi tiết
ND
21 tháng 6 2023 lúc 14:28

Tuổi thanh thiếu niên . Là tạp chí yêu thích của tôi.

 

Bình luận (0)
NK
21 tháng 6 2023 lúc 15:37

Tuổi thanh thiếu niên. Đó là tạp chí yêu thích của tôi

Bình luận (0)
NH
21 tháng 6 2023 lúc 16:08

Tuổi thanh thiếu niên . Là tạp chí yêu thích của tôi

Bình luận (0)
BN
Xem chi tiết
H24
25 tháng 7 2018 lúc 9:27

Loại đó là loại đểu đó

Bình luận (0)
TA
25 tháng 7 2018 lúc 9:54

làm j có caramel popcorn đâu

hay là hàng đểu

Bình luận (0)
H24
25 tháng 7 2018 lúc 10:09

Chắc chắn là hàng đểu mà tốt nhất đừng ăn bạn ạ. 

Bình luận (0)
NL
Xem chi tiết
NT
15 tháng 11 2017 lúc 19:43

viết tát của từ giới thiệu hà nội

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
DX
8 tháng 6 2021 lúc 13:21

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

Bình luận (0)
H24
8 tháng 6 2021 lúc 13:24

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

Bình luận (0)
CM
Xem chi tiết

Về phương diện tính từ hay danh từ ạ ??

Bình luận (0)
H24
9 tháng 5 2019 lúc 21:39

Anh dũng

Dũng cảm

và còn rất nhiều

Bình luận (0)
CM
9 tháng 5 2019 lúc 21:41

danh từ nha

Bình luận (0)
AU
Xem chi tiết
BT
22 tháng 10 2019 lúc 14:53

suggestions, 
baby, 
sensible,
 dentist, 
unhealthy,
 measure,
 teenagers,
simple
, skilful, 
regular,
 inexpensive, 
another,
 volunteer, 
gramophone .

dịch 

đề xuất,
đứa bé,
hợp lý,
  Nha sĩ,
không khỏe mạnh,
  đo lường,
  thanh thiếu niên,
đơn giản
, khéo léo,
đều đặn,
  rẻ tiền
khác,
  Tình nguyện,
máy hát.

theo thứ tự nhé

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
GG
22 tháng 10 2019 lúc 14:59

TL :

suggestions : đề xuất

baby : đứa bé

sensible : hợp lí

dentist : nha sĩ

unhealthy : không khỏe mạnh

measure : đo lường

teenagers : thanh thiếu niên

simple : đơn giản

skilful : khéo léo

mk nghĩ từ regurla này phải viết là regular : đều đặn

inexpensive : không tốn kém

another : khác

volunteer : tình nguyện

gramophone : kèn hát máy, máy hát

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
CT
22 tháng 10 2019 lúc 15:31

mình đồng ý với bạn Thanh Nguyên nhưng mà từ VOLUNTEER có 2 nghĩa là :

nghĩa 1 :(là danh từ ) tình nguyện viên 

nghĩa 2 : (là động từ ) làm việc tình nguyện 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết