Những câu hỏi liên quan
LN
Xem chi tiết
MN
6 tháng 8 2021 lúc 17:16

1D: để qua 1 bên

2C: nổ tung

3B: tiến bộ

4C: bỏ đi

5D: lăn xuống

6C

7B

8A

9D

10C

Bình luận (0)
LN
Xem chi tiết
KY
4 tháng 8 2021 lúc 14:41

d d c d b b a d c c(off=>of)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
HN
13 tháng 8 2021 lúc 10:39

1 turn up: xuất hiện

2 see through sb: nhìn thấu ai đó để nhận ra những gì họ nói ko phải là sự thật

3 come up with sth: nảy ra (ý tưởng, giải pháp,...)

4 talk sb into Ving: thuyết phục ai làm gì

5 brush up (on) sth: ôn lại

6 give sb/sth away: tiết lộ

7 hand sth down: truyền lại cho thế hệ sau

8 off the top of one's head: thông tin bật ra từ trong đầu, không có kiểm chứng hay suy xét trước khi nói

9 get at sth: ám chỉ

10 fall back: rút lui, lùi lại khỏi cái gì

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
HN
21 tháng 7 2021 lúc 20:59

1A (strike up sth: bắt đầu (1 mối quan hệ/cuộc hội thoại...))

2A (come in for: hứng chịu sự chỉ trích/ bị đổ lỗi)

3D (press on: tiếp tục)

4C (peter out: cạn dần)

5D (put sth down to st/sb/Ving: quy/gán cái gì cho...)

6D (exception to sth: ngoại lệ)

7A (live up to one's expectations: đáp ứng được mong đợi của ai)

8A (take sth for granted: tin vào điều gì mà ko cần suy nghĩ)

9B (occur to sb:(ý tưởng) chợt nảy ra)

10D (comply with: tuân theo)

Bình luận (0)
LN
Xem chi tiết
PL
5 tháng 8 2021 lúc 7:25

Refer

1on

2in

3at

4until

5through

6to

7on

8in

9for

10 of

Bình luận (0)
DH
5 tháng 8 2021 lúc 7:52

1 managed on sb's own: cố gắng bằng chính bản thân mình

2 be written in : được viết bằng

3 be surprised at : bất ngờ với cái gì

4 wait until: chờ đến khi

5 for : what ....for  = why

6 show st to sb: cho ai xem cái gì

7 get on well with sb ": hòa thuận với ai

8 arrive in : đến 

9 free for sb: miễn phí cho ai

10 be consious of : có ý thức về = be aware of

Bình luận (0)
LN
Xem chi tiết
KY
10 tháng 7 2021 lúc 8:23

over

in

by

to

off

to

of

out

for

for

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
DH
14 tháng 7 2021 lúc 14:31

1. social (social groups: giai cấp xã hội)

2. aristocracy (quý tộc)

3. divided

4. lower (lower middle class: tầng lớp trung lưu thấp)

5. industrial (industrial worker: công nhân công nghiệp)

6. agricultural (agricultural laborer: người lao động nông nghiệp)

7. division (sự phân chia)

8. majority (phần lớn, chủ yếu)

9. expensive 

10. carriage (toa tàu)

 

Bình luận (0)