các bạn ơi cách tích đáp án đúng trên máy tính
Các bạn ơi mình cần gấp đáp án câu hỏi này nè : tính bằng cách thuận tiện nhất : 2367 x 4 x 25
ai đúng mình tick cho nhennnnnnnnnn
\(2367\times4\times25\\ =2367\times\left(4\times25\right)\\ =2367\times100\\ =236700\)
2367 x 4 x 25
= 2367 x 100=236700
Tính tổng: S=3+3/2+3/22+...+3/29
Giúp mình với các bạn ơi, rồi mình tích cho tất cả các bạn làm cho mình. Làm cho mình cách làm và đáp án nhé các bạn!
\(S=3+\frac{3}{2}+\frac{3}{2^2}+...+\frac{3}{2^9}\)
\(\Rightarrow2S=6+3+\frac{3}{2}+....+\frac{3}{2^8}\)
\(\Rightarrow2S-S=\left(6+3+\frac{3}{2}+....+\frac{3}{2^8}\right)-\left(3+\frac{3}{2}+\frac{3}{2^2}+....+\frac{3}{2^9}\right)\)
\(\Rightarrow S=6-\frac{3}{2^9}=\frac{3069}{512}\)
Tính tổng: S=3+3/2+3/22+...+3/29
Giúp mình với các bạn ơi, rồi mình tích cho tất cả các bạn làm cho mình. Làm cho mình cách làm và đáp án nhé các bạn!
Câu 21: Đường truyền không dây dễ dàng mở rộng thêm người sử dụng. A. Đúng
B. Sai
Câu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Internet là mạng …. các mạng máy tính trên khắp thế giới”.
A. không dây
B. có dây
C. kết nối
D. chia sẻ
Câu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Có nhiều …. thông tin khác nhau trên Internet”.
A. chia sẻ
B. kết nối
C. dịch vụ
D. thông tin
Câu 23: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi …”.
A. liên kết.
B. kết nối.
C. mạng máy tính.
D. thông tin.
Câu 24: Trong các đặc điểm sau, hãy chỉ ra đặc điểm chính của Internet? A. Tính cập nhật.
B. Tính lưu trữ.
C. Tính dễ tiếp cận.
D. Tính đa dạng.
Câu 25: Chỉ ra các đặc điểm chính của Internet?
A. Tính cập nhật, tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu. B. Tính lưu trữ, tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu.
C. Tính dễ tiếp cận, tính toàn cầu, tính tương tác, tính không chủ sở hữu. D. Tính đa dạng, tính ẩn danh, tính cập nhật, tính lưu trữ.
Câu 26: Chỉ ra các lợi ích của Internet?
A. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
B. Cung cấp công cụ học tập, làm việc trực tuyến, tài liệu phong phú.
C. Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống; là phương tiện vui chơi, giải trí.
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 27: Trang siêu văn bản là:
A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết.
B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa liên kết.
C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và không chứa liên kết.
Câu 28: Đâu là trình duyệt?
A. Chrome.
B. Internet Explorer
C. Cốc Cốc
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 29: Đâu là website có nội dung phục vụ học tập?
A. Tiki.vn
B. Shoppee.vn
C. Hanhtrangso.nxbgd.vn
D. Sendo.vn
Câu 30: Đâu là website có nội dung phục vụ học tập?
A. Sendo.vn
B. Shoppee.vn
C. Hanhtrangso.nxbgd.vn
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 31: Để truy cập một trang web, ta có thể
A. nhập địa chỉ trang web đó vào thanh địa chỉ của trình duyệt.
B. mở trình duyệt ra là thấy ngay trang web đó.
C. bật máy tính lên là thấy ngay trang web đó.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 24: A
Câu 26: D
Câu 27: B
Câu 28: D
Câu 29: C
Câu 30: C
Các bài toán nâng cao lớp 6
Thể lệ thi:
Sau khi ra đề 20 phút giáo viên sẽ gửi đáp án.
Không sử dụng điện thoại và máy tính.
Nếu giáo viên gửi câu trả lời thì sẽ không được tính điểm nếu các bạn gửi đáp án sau.
Ai được giáo viện chấm đúng thì sẽ được điểm và sẽ được gửi lên.
Có 12 câu hỏi với 1 câu 1,2 điểm.
Chỉ cần ghi đáp án.
Phần Câu hỏi:
Câu 1: Số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là?
Câu 2: Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là?
Câu 3: Ba số nguyên tố có tổng là 106. Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là…
Câu 4: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số
Câu 5: Cho đoạn thẳng OI = 6. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3OI. Độ dài đoạn thẳng OH là…….cm.
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là ………….
Câu 7: Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là……….km/h.
Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là ...
Câu 9: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là ……….%.
Câu 10: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là ……...
Câu 11: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta được số có……..chữ số.
Câu 12: Một người đi quãng đường AB vận tốc 15/km trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10/km trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là …..km/h.
Câu 1: Số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là?
Đáp án:
Các số bội của 3 là: 0; 3; 6; 9; 12; 15 ; 18 ; 21; 24; 27; 30; 36; 39; 42; 45; 48; 51; 54; 57; …
Các số ước của 54 là: 1; 2; 3; 6; 9; 18; 27; 54
Các số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là: 3; 6; 9; 18; 27; 54
Vậy có 6 số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54
Câu 2: Cho P là Tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là?
Đáp án:
180 = 22 x 32 x5
Số ước của 180 là: 3 x 3 x 2 = 18 ước
Các ước nguyên tố của 180 là: {2;3;5} có 3 ước
Số ước không nguyên tố của 180 là: 18 – 3 = 15 ước
Câu 3:
Ba số nguyên tố có tổng là 106. Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là…
Đáp án:
Ba số nguyên tố có tổng là 106 nên trong ba số này phải có 1 số chẵn => Trong ba số nguyên tố cần tìm có 1 số hạng là số 2.
Tổng hai số còn lại là:
106 – 2 = 104
Gọi hai số nguyên tố còn lại là a và b ( a > b)
Ta có a + b = 104
=> Để số a là số nguyên tố lớn nhất nhỏ nhất thì b phải là số nguyên tố nhỏ nhất.
Số nguyên tố b nhỏ nhất là 3 => a = 104 - 3 = 101 cũng là 1 số nguyên tố (thỏa mãn yêu cầu đề bài).
Vậy số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn yêu cầu đề bài là 101.
Câu 4: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số
Đáp án:
Số lớn nhất 9998
Số bé nhất 1000
Có: (9998 - 1000) : 2 + 1 = 4500 (số)
Câu 5: Cho đoạn thẳng OI = 6. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3OI. Độ dài đoạn thẳng OH là …..cm
Đáp án:
2
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất( Khác 0) chi hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là ….
Đáp án:
90
Câu 7: Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là … km/h
Đáp án:
4
Câu 8 Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là…
Đáp án:
7
Câu 9: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là … %
Đáp án:
15%
Câu 10:
Tổng số tuổi của hai an hem là 30 tuổi. Biết tuổi của em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là ….
Đáp án:
18
Câu 11: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta được số có … chữ số
Đáp án:
192
Câu 12:
Một người đi quãng đường AB vận tốc 15km trên nữa quãng đường đầu và vận tốc 10km trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quảng đường AB là … km/h
Đáp án:
12
Internet là gì?
A. Mạng liên kết các mạng máy tính trong một nước
B. Mạng liên kết các mạng máy tính trong một huyện
C. Mạng liên kết các mạng máy tính trên toàn thế giới
D. Tất cả các đáp án trên
CÁCH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀM KIỂU J VẬY CÁC BẠN
CHỌN ĐÁP ÁN NG TA ĐÚNG PHẢI KO?
NẾU ĐÚNG THÌ LÀM ZẦY
B1: XÁC ĐỊNH NG LM ĐÚNG CÙNG VS NỘI DUNG ĐÚNG.
B2:ẤN VÀO CHỮ ĐÚNG Ở DƯỚI MỖI CÂU TRẢ LỜI NẾU ĐÚNG VÀ NGƯỢC LẠI
Tính tổng các số có 4 chữ số khác nhau viết từ các số 0;1;4;5.(Mình cấn hiểu cách làm nên bạn nào ghi đáp án mà không để cách làm thì mình không tích đâu.)
số các số hạng là : 3x3x2x1=18 (số)
mỗi số xuất hiện số lần là: 18 : 3 = 6(lần)
tổng của chúng là: (0+1+4+5) x1000x6 + (0+1+4+5)x100x6+(0+1+3+4+5)x10+(0+1+4+5)x1x6
=10 x 1111 x 6 = 66660
mình đang học lớp 5 sắp thi toán rùi bạn kết bạn với mình nha
nếu đúng phải kết bạn ko cần k
vậy các số đó là
1045 + 1054 + 1405 + 1450 +1540 +1504 =7798
mạng máy tính là:
a. 5 máy tính trong một phòng
b. Một số máy tính bàn
c. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối truyền thông tin cho nhau.
d. Tất cả các đáp án trên
C. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối truyền thông tin cho nhau.