Những câu hỏi liên quan
VN
Xem chi tiết
MN
24 tháng 5 2021 lúc 17:03

Rồng trắng mắt xanh ba đầu trong TA

Trả lời:three-headed blue-eyed white dragon

hok tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
24 tháng 5 2021 lúc 17:03

Dịch: Three-headed blue-eyed white dragon

~ Hok T ~

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NA
24 tháng 5 2021 lúc 17:04

the three-headedblue-eyed white dragon

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TN
Xem chi tiết
LD
5 tháng 1 2022 lúc 15:44

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LA
5 tháng 1 2022 lúc 15:46
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN
5 tháng 1 2022 lúc 15:46

Xanh dương là blue

Xanh lá là green

Trắng là white

Chúc em học tốt.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
CR
Xem chi tiết
LP
19 tháng 2 2016 lúc 10:26

Stork

Bình luận (0)
LQ
19 tháng 2 2016 lúc 12:31

neck

Bình luận (0)
TP
19 tháng 2 2016 lúc 18:03

Stock

tick tui nhe nhunghihi

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
28 tháng 1 2023 lúc 14:03

Cảm ơn những chia sẻ hữu ích của bạn nhé!!

Bình luận (0)
H24
28 tháng 1 2023 lúc 15:56

Thank you very much!

 

 

Bình luận (0)
NN
28 tháng 1 2023 lúc 17:36

Cảm ơn bài chia sẻ của bạn,nó rất hữu ích đó ạ:))!

Bình luận (0)
NA
Xem chi tiết
HM
30 tháng 10 2021 lúc 7:33

❤️ là heart

☂ là umbrella

HT

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HM
30 tháng 10 2021 lúc 7:33

❤️ đọc trong tiếng anh là : Heart

☂ đọc trong tiếng anh là gì : Umbrella 

Ngày mới tốt lành ! 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
KA
30 tháng 10 2021 lúc 7:34

TL ;

Trái tim là hearts

Cái ô là umbrella

HT

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HA
Xem chi tiết
VD
22 tháng 7 2018 lúc 9:21

Lười biếng trong đọc Tiếng Anh là: lazy

Chăm chỉ trong đọc Tiếng Anh là: hard-working

học tốt!!

Bình luận (0)
PP
22 tháng 7 2018 lúc 9:19

lười biếng: lazy

chăm chỉ: hard

Bình luận (0)
NM
22 tháng 7 2018 lúc 9:20

lười biếng là lazy

chăm chỉ là hard work

chúc bạn học tốt !!!

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
TT
18 tháng 3 2016 lúc 20:40

chắc là

directly proportional

inversely proportional

Bình luận (0)
H24
18 tháng 3 2016 lúc 20:41

cả 2 đều là ratio

Bình luận (0)
NH
18 tháng 3 2016 lúc 20:42

proportionnal

inversely proportionnal

Bình luận (0)
LK
Xem chi tiết
H24

1.Chim ưng tiếng anh là hawk.🦅

2.Cá mập tiếng anh là shark.🦈

3.Sư tử tiếng anh là lion.🦁

4.Voi tiếng anh là elephant.🐘

5.Hổ tiếng anh là tiger.🐅

6.Tê giác tiếng anh là rhinoceros.🦏

7.Sói tiếng anh là wolf.

8.Cá sấu tiếng anh là crocodile.🐊

9.Khỉ đột tiếng anh là Gorilla.🦍

10.Cá voi tiếng anh là whale.🐋

K cho mik nhaaa.😊😊😊

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
VG
10 tháng 6 2021 lúc 15:36

day la tieng anh lop 3 ma 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

-Falcon

-Shark

-Lion

-Elephant

-Tiger

-Rhino

-Wolf

-Crorodile

-Monkey

-Whale

K nha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HG
Xem chi tiết
HG
17 tháng 3 2016 lúc 12:36

envy là iu 

jealous là ghen

thể hiện t/c khac nhau

Bình luận (0)
NT
17 tháng 3 2016 lúc 12:40

envy trong tiếng anh có nghĩa là : đô kỵ , ganh tị , ghen , ghen tị.

jealous trong tiếng anh có nghĩa là : lòng ghen tị , tính đố kỵ , ghen ghét , ganh tỵ , ghen tuông .

Nếu so sánh 2 từ thì 2 từ đó bằng nghĩa nhau .

 

Bình luận (0)
NT
17 tháng 3 2016 lúc 12:41

Huỳnh Châu Giang Huỳnh Châu Giang

Huỳnh Châu Giang

sai rồi của mình mới là đúng .

 

Bình luận (0)