vàng óng là từ láy hay ghép
Cho mk hỏi 1 câu ko liên quan đến toán:
Óng ánh là từ ghép hay từ láy
từ láy đặc biệt nha!
tk mk nha các bn!!!
nhanh nhạy, vàng vọt là từ láy hay từ ghép????????
nhanh nhạy, vàng vọt là từ láy!!
láy nha bạn
Cho mk hỏi xinh xinh, xanh xanh, vàng vàng là từ láy hay ghép? Vì sao?
là từ láy vì các từ này có cấu tạo từ 2 tiếng có liên quan với nhau về âm
Các từ : xinh xắn ; xanh xanh ; vàng vàng là từ láy . Vì nó láy âm
nhưng xinh xinh, xanh xanh, vàng vàng đềi có nghĩa mà ạ?
Giúp mình với bạn nhé: Từ quanh co, học hành, vội vàng là từ ghép hay từ láy?
Từ láy: vội vàng
Từ ghép: quanh co, học hành
quanh co là ghép học hành là ghép vội vàng láy
Ae sai r quanh co là láy âm đầu(ngẫu nhiên)
Câu văn ánh nắng lên tới bờ cát,lướt qua những thân tre nghiêng nghiêng vàng óng là câu đơn hay câu ghép?
Câu này chỉ có 1 chủ ngữ ánh nắng nên là câu đơn.
Phân loại từ ghép đẳng lập hay từ ghép chính phụ, từ láy vần, từ láy âm hay từ láy hoàn toàn
Rùng rợn, ám ảnh, trăng trối, tuổi tác, mỏng manh, hiu hắt, đìu hiu, hãi hùng, lệch lạc, khao khát, chơi vơi, ô uế là từ ghép đẳng lập hay từ ghép chính phụ, từ láy vần, từ láy âm hay từ láy hoàn toàn
XINH ĐẸP LÀ TỪ LÁY HAY TỪ GHÉP ?
XINH XẮN LÀ TỪ LÁY HAY TỪ GHÉP
LÀ GÌ VẬY MỌI NGƯỜI ?
xinh đẹp là từ ghép
xinh dep ghep
xinh xan lay
chiêm chiếp là từ láy hay từ ghép
nếu là từ láy thì láy toàn bộ hay láy bộ phận
nếu là từ ghép thì ghép chính phụ hay đẳng lập
chiền chiện là từ ghép hay láy?
nếu là từ láy thì láy toàn bộ hay bộ phận
nếu và từ ghép thì chính phụ hay đẳng lập
nhanh nhé, mk cần gấp
ai nhanh và đúng mk k
đều là từ láy , là láy bộ phận
a, chiêm chiếp là từ láy, láy toàn bộ
b,chiền chiện là từ láy, cx láy toàn bộ nốt
Mk hok rồi nên chắc chắn là đúng nhaaa
NHớ cho mk 1
đều là từ láy toàn bộ
dùng dấu gachj chéo phân tách các từ đơn, từ phức trg đoạn văn sau đây( 1 gạch dưới từ láy, 2 gạch dưới từ ghép)
Những đồi tranh vàng óng lao xao trong gió nhẹ. Những đồi đất đỏ như vung úp nối nhau chạy tít tắp tận chân trời. Đó đây, những cụm rừng xanh thẫm như ốc đảo nổi lên giữa thảo nguyên. Những đồn điền cà phê, chè... tươi tốt, mênh mông. Những rẫy lúa, nương ngô bên những mái nhà sàn thấp thoáng trải dài ven bờ suối, hoặc quây quần trên những ngọn đồi.
- Từ đơn: những, vàng, óng, trong, gió, nhẹ, đồi đất, đỏ, như, vung, úp, chạy, tận, đó, đây, những, cụm, rừng, như, nổi, lên, giữa, chè, bên, ven, hoặc, trên.
- Từ phức: đồi tranh, nối nhau, chân trời, xanh thẫm, ốc đảo, thảo nguyên, đồn điền, cà phê, tươi tốt, rẫy lúa, nương ngô, mái nhà sàn, bờ suối, ngọn đồi, trái dài.
- Từ láy: lao xao, tít tắp, mênh mông, thấp thoáng, quây quần.
- Từ ghép: đồi tranh, chân trời, xanh thẫm, ốc đảo, thảo nguyên, đồn điền, cà phê, tươi tốt, rẫy lúa, nương ngô, mái nhà sàn, bờ suối, ngọn đồi, trái dài.