chuyển các câu sau thành câu nghi vấn và hỏi :i'm an engineer;.thore are his pens
Đổi các câu sau ra thể phủ định và nghi vấn:
1. Her name is Linh
2, They're nurses
3. I'm an engineer
4. Those are his pens
5. My father is a doctor
1. Her name isn't Linh
Is her name Linh?
2. They aren't nurses
Are they nurses?
3. I'm not an engineer
Am I an engineer?
4. Those aren't his pens
Are those his pen?
5. My father isn't a doctor
Is my father a doctor?
#chanh
Đổi các câu sau ra thể phủ định và nghi vấn
1. Her name is Linh
(-) Her name isn't Linh.
(?) Is her name Linh?
Yes, it is./ No, it isn't.
2. They're nurses
(-) They are not nurses.
(?) Are they nurses?
Yes, they are./ No, they aren't.
3. I'm an engineer
(-) I am not an engineer.
(?) Are you an engineer?
Yes, I am./ No, I am not.
4. Those are his pens
(-) Those are not his pens.
(?) Are those his pens?
Yes, they are./No, they aren't.
5. My father is a doctor
(-) My father is not a doctor.
(?) Is your father a doctor?
Yes, he is./ No, he isn't.
1,we / in / Da Nang / city / in / house / a / live /.(sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
2,This is my pencil.(chuyển câu sang hình thức số nhiều)
3,My sister and I are teachers.(thay cụm từ gạch chân bằng 1 đại từ nhân xưng thích hợp)
4,Mr Nam is an engineer.(chuyển câu sang thể nghi vấn)
5,That is a eraser.(sửa lỗi sai trong câu)
6,How old is your father?(trả lời câu hỏi)
1,we / in / Da Nang / city / in / house / a / live /.(sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
We live in a house in Da Nang city.
2,This is my pencil.(chuyển câu sang hình thức số nhiều)
These are my pencils.
3,My sister and I are teachers.(thay cụm từ gạch chân bằng 1 đại từ nhân xưng thích hợp)
She and I are teachers
4,Mr Nam is an engineer.(chuyển câu sang thể nghi vấn)
Is Mr.Nam an engineer?
5,That is a eraser.(sửa lỗi sai trong câu)
That is an eraser.
6,How old is your father?(trả lời câu hỏi)
My father is 40 years old.
1,we / in / Da Nang / city / in / house / a / live /.(sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
=> We live in a house in Da Nang city .
2,This is my pencil.(chuyển câu sang hình thức số nhiều)
=> These are my pencils .
3,My sister and I are teachers.(thay cụm từ gạch chân bằng 1 đại từ nhân xưng thích hợp)
=> She and I are teahers .
4,Mr Nam is an engineer.(chuyển câu sang thể nghi vấn)
=> Is Mr. Nam an engineer .
5,That is a eraser.(sửa lỗi sai trong câu)
a => an
6,How old is your father?(trả lời câu hỏi)
=> My brother is ......... years old .
Chuyển những câu kể sau thành câu cảm thán, câu cầu khiến và câu nghi vấn.
a. Minh giúp mẹ làm việc nhà. Câu cảm thán:
Câu cầu khiến:
Câu nghi vấn:
b. Cậu bé đánh rơi ví tiền.
Câu cảm thán:
Câu cầu khiến:
Câu nghi vấn:
Chuyển câu em rất ngoan ngoãn thành câu khiến
1. Chia động từ trong ngoặc và chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
a. She (tobe)………………. 9 year old.
ð Câu phủ định (-):
ð Câu nghi vấn (?):
is
phủ định
She isn't 9 years old
Is she 9 years old?
She is 9 years old.
she isn't 9 years old.
Is she 9 years old?
Hãy chuyển câu sau thành câu phủ định và nghi vấn:
- She has two children.
phủ định:she doesn't has 2 children
câu nghi vấn:does she have 2 children?
<kết bạn vs mj nha>
chúc bạn hc tốt!!!!!
Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
dùng tù gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh sau đó chuyển thành câu hỏi và nghi vấn
1,he/study/english/every day
2,we/have/history/ thursday
3,nam's school/be/in the country
dùng tù gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh sau đó chuyển thành câu hỏi và nghi vấn
1,he/study/english/every day
he studies english every day
2,we/have/history/ thursday
,we have history on thursday
3,nam's school/be/in the country
nam's school is in the country
dùng tù gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh sau đó chuyển thành câu hỏi và nghi vấn
1,he/study/english/every day
he studies english every day
2,we/have/history/ thursday
,we have history on thursday
3,nam's school/be/in the country
nam's school is in the country
1,he/study/english/every day
=> He studies English every day.
=> question: How often does he study English?
2,we/have/history/ thursday
=> We have history on thursday.
=> Question: How often do you have history?
3,nam's school/be/in the country
=> Nam 's school is in the country.
=>Question: Where is Nam 's school?
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
My father watered flowers yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
(-) My father didn’t water flowers yesterday.
(?) Did your father water flowers yesterday?
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
Jane was at school yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
(-) Jane wasn’t at school yesterday.
(?) Was Jane at school yesterday?