Kể tên các loại hình có trong hình trên (vd: tam giác tứ giác ngũ giác)
Cho ngũ giác ABCDE. Kẻ các đường chéo AC và AD. Kể tên các đa giác có trong hình vẽ.
Có 2 tam giác: ABC, ACD, ADE
Có 2 tứ giác: ABCD, ACDE
Có 1 ngũ giác: ABDE
Khẳng định nào sau đây là sai?
Các hình chóp sau đây luôn có các đỉnh nằm trên một mặt cầu:
A. Hình chóp tam giác B. Hình chóp ngũ giác đều
C. Hình chóp tứ giác D. Hình chóp đều n-giác.
Chọn C.
Điều kiện để hình chóp nội tiếp được trong một mặt cầu là đáy của nó nội tiếp trong một đường tròn. Một tứ giác bất kì chưa chắc nội tiếp trong một đường tròn.
Chọn C vì điều kiện để hình chóp nội tiếp được trong một mặt cầu là đáy của nó nội tiếp trong một đường tròn. Một tứ giác bất kì chưa chắc nội tiếp trong một đường tròn.
Nêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:
\(\Rightarrow\) Những hình tam giác là : ADC, ACB, BCE
\(\Rightarrow\) Những hình tứ giác là : ABCD, ABEC, ABED
Kể tên các tứ giác có trong hình dưới đây
A. Tứ giác DHIE, GHIF
B. Tứ giác DHIE, DGFE
C. Tứ giác HIGE, DHIE, DGFE
D. Tứ giác HIFG, DHIE, DGFE
Hình đã cho có 3 hình tứ giác là: tứ giác HGFI, DHIE, DGFE.
Cho tam giác ABC, E là điểm chính giữa cạnh BC. Trên cạch AC lấy điểm F sao cho AF = 2xFC. Đoạn thẳng AE cắt đoạn thẳng BF ở O. Nối O với C
Hãy kể tên các tam giác có trong hìnhHãy tìm trên hình vẽ các tam giác có diện tích bằng nhau. Giải thích tại sao?Cho biết diện tích tam giác OEB là 6cm2. Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác OECF. Từ đó tính tỉ số OF/OB?
a) x4+x3+2x2+x+1=(x4+x3+x2)+(x2+x+1)=x2(x2+x+1)+(x2+x+1)=(x2+x+1)(x2+1)
b)a3+b3+c3-3abc=a3+3ab(a+b)+b3+c3 -(3ab(a+b)+3abc)=(a+b)3+c3-3ab(a+b+c)
=(a+b+c)((a+b)2-(a+b)c+c2)-3ab(a+b+c)=(a+b+c)(a2+2ab+b2-ac-ab+c2-3ab)=(a+b+c)(a2+b2+c2-ab-ac-bc)
c)Đặt x-y=a;y-z=b;z-x=c
a+b+c=x-y-z+z-x=o
đưa về như bài b
d)nhóm 2 hạng tử đầu lại và 2hangj tử sau lại để 2 hạng tử sau ở trong ngoặc sau đó áp dụng hằng đẳng thức dề tính sau đó dặt nhân tử chung
e)x2(y-z)+y2(z-x)+z2(x-y)=x2(y-z)-y2((y-z)+(x-y))+z2(x-y)
=x2(y-z)-y2(y-z)-y2(x-y)+z2(x-y)=(y-z)(x2-y2)-(x-y)(y2-z2)=(y-z)(x2-2y2+xy+xz+yz)
Cho hình vẽ:
a, Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác, kể tên?
b, Biết M là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD?
a, Hình vẽ trên có 3 hình tam giác là: ADM, BCM, ABM
Hình vẽ trên có 3 hình tứ giác là: ADMB, ABCM, ABCD
b, M là trung điểm của CD nên DM = MC = 2cm => DC = 4cm
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(AD + DC) × 2 = (2 + 4) × 2 = 12 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
AD × DC = 2 × 4 = 8 (cm2)
Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD là 12cm, diện tích hình chữ nhật ABCD là 8cm2
Cho hình vẽ sau:
Kể tên các tam giác có trên hình vẽ:
A. ΔABM; ΔAMC; ΔABC
B. ΔAMC; ΔABC
C. ΔABM; ΔABC
D. ΔABC
Đáp án là A
Các tam giác có trên hình vẽ là: ΔABM; ΔAMC; ΔABC
Quan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau:
a) Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên.
b) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình trên.
a) Hình tam giác ABC, hình tứ giác EGHI, hình tứ giác KLMN.
b)
Hình tam giác ABC có góc vuông đỉnh A, cạnh AB và AC.
Hình tứ giác GHIE có góc vuông đỉnh E, cạnh EG và EI; góc vuông đỉnh H, cạnh HG và HI.
Hình tứ giác KLMN có góc vuông đỉnh K cạnh KL và KN.
Giúp mình vs
b, Hình 51 có PI//NT//RO
Đọc tên các góc bằng nhau có trên hình đó.
Đọc tên các góc bù nhau có trên hình đó
Chỉ ra một góc ngoài của tam giác TNO
Cho biết tổng các góc trong của tứ giác PROI
Cho biết tổng các góc trong của tứ giác PNTI
các góc băng nhau:
ONTˆONT^ == NPKˆNPK^ (đồng vị)
NTOˆNTO^ == PITˆPIT^ (đồng vị)
IPOˆIPO^ == PORˆPOR^ (sole trong)
RONˆRON^ == ONTˆONT^ (sole trong)
-các góc bù nhau:
NTIˆNTI^ và NTOˆNTO^
-các góc ngòai của tam giác TNO:
TNPˆTNP^ ; ITNˆITN^
-tổng các góc trong của tứ giác PROI: 360o
-tổng các góc trong của tứ giác PNTI: 360o
Trò chơi “Đố bạn”
- Kể tên các hình đã học
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông
- Kể tên các đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, diện tích đã học.
- Tên các hình đã học: hình tứ giác, hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
- Cách tính chu vi
+ hình tam giác: độ dài 3 cạnh tam giác cộng lại với nhau (cùng một đơn vị đo).
+ hình tứ giác: độ dài 4 cạnh tam giác cộng lại với nhau (cùng một đơn vị đo).
+ hình chữ nhật: chiều dài cộng chiều rộng nhân với 2 (cùng một đơn vị đo).
+ hình vuông: độ dài một cạnh nhân với 4.
- Cách tính diện tích
+ hình chữ nhật: chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo).
+ hình vuông: độ dài một cạnh nhân với chính nó.
- Tên các đơn vị đo
+ độ dài: km, m, dm, cm, mm.
+ khối lượng: g, kg.
+ dung tích: ml , l.
+ diện tích: \(km^2,m^2,dm^2,cm^2,mm^2\).