Dịch ra tiếng việt :
Tim hasn ' t got black hair .
He hasn't got much red hair now but he still make me *****
He hasn't got much red hair now but he still make me laugh
a man is walking in raining . his head, eyes, noes,lipsare wet . but his hair is not wet .why?
( dịch ra và trả lời tiếng anh rồi dịch đáp án ra tiếng việt)
because there is no hair, dịch: vì không có tóc
because he not hair . bởi vì ông ấy không có tóc
1. Write the short form
1 I have got short hair.
2 I have got long hair.
3 It has got black eyes.
4 She has got blue eyes.
5 He has got curly hair.
2. Match the sentence beginnings (1-4) with the endings (a-d). Then match the descriptions with four of the characters in exercise 1.
(Nối các phần đầu của câu (1-4) với phần đuôi (a-d). Sau đó nối các mô tả với bốn nhân vật trong Bài 1.)
1. _____ has got long brown hair. She's wearing _____
2. _____ has got long wavy hair. She's wearing _____
3. _____ has got short curly hair. He's wearing _____
4. _____ has got short fair hair. He's wearing _____
a. a black jacket and black trousers.
b. a brown jacket and a black T-shirt.
c. a suit and a tie.
d. a waistcoat, a bow tie and a long coat.
1. Katniss Everdeen has got long brown hair. She's wearing a brown jacket and a black T-shirt.
(Katniss Everdeen có mái tóc dài màu nâu. Cô ấy đang mặc một áo khoác nâu và áo thun đen.)
2. Black Widow has got long wavy hair. She's wearing a black jacket and black trousers.
(Góa phụ đen có một mái tóc dài gợn sóng. Cô ấy đang mặc một cái áo khoác đen và quần âu đen.)
3. Newt Scamander has got short curly hair. He's wearing a waistcoat, a bow tie and a long coat.
(Newt Scamander có một mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy đang mặc một cái áo gi-lê, một chiếc nơ, và một cái áo khoác dài.)
4. James Bond has got short fair hair. He's wearing a suit and a tie.
(James Bond có một mái tóc ngắn màu vàng hoe. Anh ấy mặc một bộ com lê và một chiếc cà vạt.)
Bạn nghĩ mình được bao nhiêu điểm trong kì thi vừa rồi?
bạn tick cho mình nha
SOS CÁC CẬU OI , MIK CẦN GẤP !!!
5. She’s got big, ________________ brown eyes – they’re lovely.
6. I’ve got very _______ hair. Some people think it’s black
5.She’s got big, beautiful brown eyes – they’re lovely.
6.I’ve got very dark hair. Some people think it’s black.
viết đề rõ tí
Tìm các từ đồng âm và nêu cách hiểu của nó:
a)Tim phòng dịch,dịch từ tiếng anh sang Tiếng Việt.
b)Gài ống nhựa vào bếp mỏ cho thoát dịch ra ngoài,dịch cái tủ lạnh ra chỗ khác
Maths dịch ra tiếng việt là gì?
English dịch ra tiếng việt là gì?
Science dịch ra tiếng việt là gì?
Vietnamese dịch ra tiếng việt là gì?
Art dịch ra tiếng việt là gì?
Music dịch ra tiếng việt là gì?
PE dịch ra tiếng việt là gì?
Physical Education dịch ra tiếng việt là gì?
IT dịch ra tiếng việt là gì?
Internation Technology dịch ra tiếng việt là gì?
Đúng mik tick (hạn cuối 18/12/2021).
maths : toán , english : tiếng anh , sciene : khoa học , vietnamese : tiếng việt , art : mĩ thuật , music : âm nhạc , PE : thể dục , Physical Education là viết đủ của PE , IT : tin học , Internation Technology là viết đủ của IT . HT
Maths: Toán
English: Tiếng Anh
Science: khoa Học
Vietnamese: Tiếng Việt
Art: vẽ
Music: nhạc
PE: thể dục = Physical Education
IT: Tin học = Iformation Technology
k mình bạn nhé ^_^
Maths dịch ra tiếng việt là:Môn toán
English dịch ra tiếng việt là :Môn Tiếng Anh
Science dịch ra tiếng việt là:Môn khoa học
Vietnamese dịch ra tiếng việt là Môn Tiếng Việt
Art dịch ra tiếng việt là:Nghệ thuật
Music dịch ra tiếng việt là:Âm nhạc
PE dịch ra tiếng việt là:Giáo dục thể chất
Physical Education dịch ra tiếng việt là:Giáo Giục thể chất
IT dịch ra tiếng việt là:Tin học
Internation Technology dịch ra tiếng việt là:Tin học
Do as directed :
1. black/ my/ has/ straight/ teacher/ got/ long/ hair.
(Put the words in the correct order)
My teacher has got long straight black hair