tìm x là số hữu tỉ:
a,(x-2/5)(x+3/7)(x+3/4) >0
b,1/x là số nguyên (x khác 0)
Tìm các số nguyên x để số hữu tỉ t=3x-8/x-5 là một số nguyên
Để t = \(\frac{3x-8}{x-5}\)nguyên
=> 3x - 8 chia hết cho x - 5
=> 3x - 15 + 7 chia hết cho x - 5
=> 3(x - 5) + 7 chia hết cho x - 5
Có 3(x - 5) chia hết cho x - 5
=> 7 chia hết cho x - 5
=> x - 5 thuộc Ư(7)
=> x - 5 thuộc {1; -1; 7; -7}
=> x thuộc {6; 4; 12; -2}
Để T nguyên thì 3x - 8 chia hết cho x - 5
<=> 3x - 15 + 7 chia hết cho x - 5
=> 3(x - 5) + 7 chia hết cho x - 5
=> 7 chia hết cho x - 5
=> x - 5 thuộc Ư(7)={-1;1;-7;7}
Ta có:
x - 5 | -1 | 1 | -7 | 7 |
x | 4 | 6 | -2 | 12 |
tìm các sốx,y biết 7/x = y/1 với x,y là số nguyên khác 0
\(\frac{7}{x}=\frac{y}{1}\)
\(\Leftrightarrow x\cdot y=7\)
+) \(\hept{\begin{cases}x=1\\y=7\end{cases}}\)
+) \(\hept{\begin{cases}x=-1\\y=-7\end{cases}}\)
+) \(\hept{\begin{cases}x=7\\y=1\end{cases}}\)
+) \(\hept{\begin{cases}x=-7\\y=-1\end{cases}}\)
Vậy....
tìm số nguyên x để \(\sqrt{x^2+x+3}\) là số hữu tỉ
\(\sqrt{x^2+x+3}=\frac{\sqrt{4\left(x^2+x+3\right)}}{2}=\frac{\sqrt{\left(2x+1\right)^2+11}}{2}\in Q\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\left(2x+1\right)^2+11}\in Q\Leftrightarrow\left(2x+1\right)^2+11=y^2\text{ }\left(y\in N\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+1\right)^2-y^2=-11\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+1-y\right)\left(2x+1+y\right)=-1.11=-11.1\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}2x+1-y=-11\\2x+1+y=1\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=-3\\y=6\end{cases}}}\)
hoặc \(\hept{\begin{cases}2x+1-y=-1\\2x+1+y=11\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\y=6\end{cases}}\)
\(KL:x\in\left\{-3;2\right\}\)
Tìm số nguyên a để số hữu tỉ x=-101/a+7 là một số nguyên
X = - \(\dfrac{101}{a+7}\) (a ≠ - 7)
X \(\in\) Z ⇔ -101 ⋮ a + 7 ⇒ a + 7 \(\in\) Ư(101) = {-101; -1; 1; 101}
Lập bảng ta có:
a + 7 | - 101 | -1 | 1 | 101 |
a | -108 | -8 | -6 | 94 |
Theo bảng trên ta có: a \(\in\) {-108; -8; -6; 94}
Vậy a \(\in\) {-108; -8; -6; 94}
Bài1
a. x=1/4+-2/13; x/-3=-2/3+1/7; x=7/-25+1/5
b. x=5/11+4/-9;5 /9+x/-1=-1/3; x+7/12=7/18-1/8
Bài 2
Cho phân soosA=6n-1/3n+3
a. Tìm n thuộc Zđể A là phân số
b. Tìm số nguyên n để A có giá trị là số nguyên
c. Tìm n thuộc Z để A có giá trị nhỏ nhất
CHO X LÀ MỘT SỐ HỮU TỈ KHÁC 0, Y LÀ MỘT SỐ VÔ TỈ . CHỨNG TỎ RẰNG X+Y VÀ X*Y LÀ NHỮNG SỐ VÔ TỈ
AI NHANH ĐÚNG NHẤT MINK SẼ TÍCH
Cho x là số hữu tỉ khác 0, y là số vô tỉ. Chứng minh rằng: x+y; x-y; x.y; \(\frac{x}{y}\) la những số vô tỉ
Lời giải:
$x$ là số hữu tỉ khác $0$. Đặt $x=\frac{a}{b}$ với $a,b$ là số nguyên, $b\neq 0$.
Giả sử $x+y$ là số hữu tỉ. Đặt $x+y=\frac{c}{d}$ với $c,d\in\mathbb{Z}, d\neq 0$
$\Rightarrow y=\frac{c}{d}-x=\frac{c}{d}-\frac{a}{b}=\frac{bc-ad}{bd}$ là số hữu tỉ (do $bc-ad, bd\in\mathbb{Z}, bd\neq 0$)
Điều này vô lý do $y$ là số vô tỉ.
$\Rightarrow$ điều giả sử là sai. Tức là $x+y$ vô tỉ.
Hoàn toàn tương tự, $x-y$ cũng là số vô tỉ.
-------------------------------
Chứng minh $xy$ vô tỉ.
Giả sử $xy$ hữu tỉ. Đặt $xy=\frac{c}{d}$ với $c,d$ nguyên và $d\neq 0$
$\Rightarrow y=\frac{c}{d}:x=\frac{c}{d}:\frac{a}{b}=\frac{bc}{ad}\in\mathbb{Q}$
Điều này vô lý do $y\not\in Q$
$\Rightarrow$ điều giả sử là sai $\Rightarrow xy$ vô tỉ.
-------------------------------
CM $\frac{x}{y}$ vô tỉ.
Giả sử $\frac{x}{y}$ hữu tỉ. Đặt $\frac{x}{y}=\frac{c}{d}$ với $c,d$ nguyên, $d\neq 0$
$\Rightarrow y=x:\frac{c}{d}=\frac{a}{b}: \frac{c}{d}=\frac{ad}{bc}\in\mathbb{Q}$
Điều này vô lý do $y\not\in Q$
$\Rightarrow$ điều giả sử là sai. Tức là $\frac{x}{y}$ vô tỉ.
1. BCNN ( 10 ; 11 ; 12 )
2 Nếu -3x = -27( x E Z ) thì giá trị của x là ..
3 Số chính phương nhỏ nhất khác 0
4 Cho 3 số nguyên liên tiếp có tổng bằng 0 số nhỏ nhất trong ba số đó là
5 Giá Trị Biểu Thức 1-2+3-4+....+199-200+100 là .....
6 Tính A = 5.(-3)2 - 14 . (-8) + ( - 57 ) A=
7 Số tự nhiên a lớn nhất sao cho ( 3 + 1 )3 = -343
1.660
3.4
4.-1
5.0
6.100
câu 7 ko hiểu, mà nhớ tick nha
CAU 1=660
CAU 3=4
CAU4=-1
CAU5=0
CAU 6=100
Tìm tỉ số x/y biết :
a) 2x - y / x + y = 2/3 ( x khác -y )
b) y/z = x + y / x - z = x/y ( x khác z, y, z khác 0 )
( Dấu / là phân số )