Trong không gian Oxyz, đường thẳng △ đi qua M(1;2;-3) nhận vectơ u → = ( - 1 ; 2 ; 1 ) làm vectơ chỉ phương có phương trình là
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M(2;0;-1) và có VTCP là u → =(2;-3;1). Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
A. x - 2 2 = y - 3 = z + 1 1
B. x - 2 2 = y - 3 - 3 = z + 1 - 1
C. x - 2 2 = y + 3 - 3 = z - 1 1
D. x - 2 2 = y - 3 1 = z + 1 1
Đáp án A
Phương pháp:
Đường thẳng đi qua M x 0 ; y 0 ; z 0 và có VTCP là u → =(a;b;c) có phương trình chính tắc:
Cách giải: Đường thẳng d đi qua M(2;0;-1) và có VTCP là u → =(2;-3;1) có phương trình chính tắc:
Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(0;1;1), vuông góc với đường thẳng và cắt đường thẳng d 2 : x = -1, y = t, z = 1 + t
A. d : x - 1 = y - 1 1 = z - 1 2
B. d : x - 1 = y + 1 1 = z + 1 2
C. d : x = - t ; y = t ; z = 1 + 2 t
D. d : x 3 = y - 1 1 = z - 1 1
Đáp án A
Gọi A = d ∩ d 2 . Ta có A ∈ d 2 => A(-1; a; a+ 1).
Theo giả thiết:
Thay vào (*) ta được:
-1.3 + (a - 1).1 + a.1 = 0 <=> 2a - 4 = 0 <=> a = 2 <=> u d → = MA → = (-1; 1; 2)
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
Vậy đáp án đúng là A.
Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(0;1;-1), nằm trong mặt phẳng (P): x + 2y + z - 1 = 0 và vuông góc với đường thẳng
A. d : x 9 = y - 1 - 2 = z + 3 4
B. d : x 9 = y - 1 2 = z + 1 5
C. d : x 9 = y + 1 - 2 = z - 1 - 5
D. d : x 9 = y + 1 2 = z - 1 - 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng ∆ : x - 1 2 = y + 1 1 = z - 1 . Viết phương trình của đường thẳng đi d đi qua điểm M, căt và vuông góc với ∆ .
A. d : x - 2 1 = y - 1 4 = z 1
B. d : x - 2 1 = y - 1 - 4 = z 1
C. d : x - 2 2 = y - 1 - 4 = z 1
D. d : x - 2 1 = y - 1 - 4 = z - 2
Đáp án D
∆ có véc tơ chỉ phương là u → = 2 ; 1 - 1 . Gọi N là giao điểm của d và ∆ ⇒ N 2 t + 1 ; t - 1 ; - t
Theo đề bài ta sẽ có: u → . M N → = 0 ⇔ t = 2 3 ⇒ M N → = 1 3 ; - 4 3 ; - 2 3 ⇒ d : x - 2 1 = y - 1 - 4 = z - 2
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M(4;3;1) và song song với đường thẳng Δ: x = 1 + 2t, y = 1 - 3t, z = 3 + 2t. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
A. x - 1 1 = y - 2 - 2 = z + 3 3
B. x - 1 - 1 = y + 2 - 2 = z - 3 3
C. x + 1 - 1 = y - 2 - 2 = z + 3 3
D. x + 1 - 1 = y + 2 - 2 = z - 3 3
Đáp án B
Đường thẳng ∆ có vecto chỉ phương u → (2; -3; 2)
Đường thẳng d đi qua M(4;3;1) và song song với đường thẳng ∆ nên có vecto chỉ phương là u → (2; -3; 2). Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(0;1;-1), vuông góc và cắt đường thẳng Δ: x = 1 - 4t, y = t, z = -1 + 4t
A. x 13 = y - 1 - 28 = z + 1 20
B. x 13 = y + 1 - 28 = z - 1 20
C. x 13 = y - 1 28 = z + 1 20
D. x 13 = y + 1 28 = z - 1 20
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x - 2 1 = y + 1 - 2 = z - 3 2 . Đường thẳng d không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. P 1 - 2 ; 7 ; 9
B. P 2 3 ; - 3 ; 5
C. P 3 0 ; 3 ; - 1
D. P 4 - 1 ; 5 ; - 3
Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2;1;-3) và vuông góc với hai đường thẳng:
A. d : x - 2 1 = y - 1 - 9 = z + 3 - 3
B. d: x = 2 + t, y = 1 - 9t, z = -3 - 3t
C. d: x = -2 + t, y = -1 - 9t, z = 3 - 3t
D. d: x = 2 + t, y = 1 + 9t, z = -3 -3t
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương u → =(2;-3;1) là
Chọn D
Phương pháp:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương u → = 2 ; − 3 ; 1 là
A. x = − 2 + 2 t y = − 3 t z = − 1 + t
B. x = 2 + 2 t y = − 3 z = 1 − t
C. x = − 2 + 2 t y = − 3 t z = 1 + t
D. x = 2 + 2 t y = − 3 t z = − 1 + t
Chọn D.
Phương pháp:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm