Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y=(e+1)x; y = (ex + 1)x
A. e 5 - 19 100
B. 2 e 3 - 73 50
C. e 3 - 11 20
D. e 2 - 1
Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y = (x - 1)lnx và y = x - 1.
A. e 2 - 4 e + 5 4
B. 3 e 2 - 2 e + 5 2
C. 7 e 2 - e + 2 3
D. 4 e 2 + 3 e - 2 5
Chọn A.
+) Xét phương trình: (x - 1)lnx = x - 1 ⇔ x = 1 hoặc x = e.
+ ) Diện tích cần tìm là:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x 2 - x + 3 và đường thẳng y=2x+1
A. 1/3
B. 1/6
C. 1/4
D. 1/2
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), y=0, x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0, x=a bằng:
Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = x ( 1 - x ) và y = x 3 - x có diện tích bằng
Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = x ( 1 - x ) và y = x 3 - x có diện tích bằng
A . 37 12
B . 5 12
C . 8 3
D . 9 4
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x),y=0,x=0,x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0,x=a bằng
A. S/4.
B. 4S.
C. 2S.
D. S/2.
Tính diện tích giới hạn bởi các đừơng cong y = (x - 1)ln(x + 1) và trục hoành
A. 3 – 2ln2
B. - 3 4 + 2 ln 2
C. - 5 4 + 2 ln 2
D. 4 + ln2
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
(x – 1) ln(x + 1) = 0 <=> x = 1 hoặc x = 0
→ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x – 1) ln(x = 1) và trục hoành là
Đặt u = ln ( x + 1 ) d v = ( 1 - x ) d x ⇒ d u = 1 x + 1 d x v = 2 x - x 2 2
= 1 2 ln 2 - 5 4 + 3 2 ln 2 = - 5 4 + 2 ln 2
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x - 1 + lnx x , y = x - 1 và x = e
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = e - x , x = 1 .
A. S = e + 1 2 - 2
B. S = e - 1 e - 2
C. S = e + 1 e
D. S = e + 1 e - 2