Cho h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s ; e = 1,6.10-19 C. Công suất của nguồn bức xạ λ = 0,3 μm là P = 2 W, cường độ dòng quang điện bão hòa là I = 4,8 mA. Hiệu suất lượng tử là:
Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6 , 625 . 10 - 19 J. Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s,giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30μ m
B. 0,65 μ m
C. 0,15 μm
D. 0,55 μ m
Chọn đáp án A.
Giới hạn quang điện của đồng được xác định bởi biểu thức
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6 , 625 . 10 - 19 J . Biết h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , c = 3 . 10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A. 300 nm
B. 350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6 , 625.10 − 19 J. Biết h = 6 , 625.10 − 34 J.s, c = 3.10 8 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A. 300 nm
B. 350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
Cho hằng số Planck h = 6 , 625 . 10 – 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 6 , 625 . 10 – 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,375 μm
B. 0,250 μm
C. 0,295 μm
D. 0,300 μm
Cho hằng số Planck h = 6 , 625 . 10 – 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 6 , 625 . 10 – 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0 , 375 μ m
B. 0 , 300 μ m
C. 0 , 250 μ m
D. 0 , 395 μ m
Cho hằng số Planck h = 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 6,625.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,375 μm
B. 0,250 μm
C. 0,295 μm
D. 0,300 μm
Đáp án C
Công thức tính giới hạn quang điện:
Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3 , 549 e V . Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s ; e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Giới hạn quang điện của kẽm bằng:
A. 350 n m
B. 340 n m
C. 320 n m
D. 310 n m
Trong một ống Rơnghen, hiệu điện thế giữa anot và catot là U A K = 15300(V). Bỏ qua động năng electron bứt ra khỏi catot.
Cho e = - 1 , 6 . 10 - 19 (C); c = 3 . 10 8 (m/s); h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s.
A. 8 , 12 . 10 - 11 m
B. 8 , 21 . 10 - 11 m
C. 8 , 12 . 10 - 10 m
D. 8 , 21 . 10 - 12 m
Đáp án A.
Ta có:
h c λ m i n = e U A K → λ m i n = h c e U A K = 6 , 625 . 10 - 34 . 3 . 10 8 1 , 6 . 10 - 19 . 15300 = 8 , 12 . 10 - 11 m
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2 , 5 . 10 19 phôtôn. Cho biết h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s. Bức xạ do đèn phát ra là:
A. hồng ngoại
B. tử ngoại
C. màu tím
D. màu đỏ
Đáp án A.
Công suất nguồn sáng bằng tổng năng lượng các photon phát ra trong 1 giây.
Do đó: P = 1 W = 2 , 5 . 10 19 h c λ
Từ đó tính được λ = 4,9(μm)
Năng lượng của phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, c = 3 . 10 8 m/s, 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng
A. 0,57 μm
B. 0,60 μm
C. 0,46 μm
D. 0,62 μm