Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn đây nối, R 1 = 3 W ; R 2 = 6 W ; R 3 = 4 W ; R 4 = 12 W ; E = 12 V ; r = 2 W ; R A = 0 . Số chỉ ampe (A) là
A. 0,9A
B. 10/9A
C. 6/7A
D. 7/6A
Cho mạch điện như hình vẽ, với các thông số E = 12V, r = 48 12 Ω , R 1 = R 2 = 5 Ω , bóng đèn Đ (6 V – 3 W). Bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn sáng bình thường. Giá trị R3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5 , 7 Ω
B. 4 , 7 Ω
C. 2 , 5 Ω
D. 3 , 2 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ, với các thông số E = 12V, r = 48 12 Ω , R 1 = 5 Ω , R 2 = 5 Ω , bóng đèn Đ (6 V – 3 W). Bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn sáng bình thường. Giá trị R 3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5 , 7 Ω
B. 4 , 7 Ω
C. 2 , 5 Ω
D. 3 , 2 Ω
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R 1 = 5 Ω; R 2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 5 Ω.
D. 5,7 Ω.
Đáp án A
+ Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ε = 12 V ; R 1 = 5 Ω ; R 2 = 12 Ω ; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 1 Ω
B. 2 Ω
C. 5 Ω
D. 5,7 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
A. 5 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
Cho mạch điện như hình 2. UMN = 12 V; R1 = 18 ;
R2 = 9 ; R là biến trở có tổng điện trở của đoạn CE và CF là 36 . Bỏ qua điện trở của
ampe kế và các dây nối.
1) Vẽ lại mạch điện và nhận dạng.
2) Chọn vị trí của C để phần CE của biến trở có điện trở 8 Ω.
Tính số chỉ của ampe kế.
3) Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch CE bằng cường
độ dòng điện qua đoạn mạch CF của biến trở R.
Cho mạch điện như hình vẽ: Ống dây có hệ số tự cảm \(L=2\mu H\) và điện trở \(R_0=1\Omega\); nguồn điện có suất điện động \(E=3V\) và điện trở trong \(r=0,25\Omega\); điện trở \(R=3\Omega\). Bỏ qua điện trở của các dây nối và khóa \(K\).
1. Khóa \(K\) đóng: Tính cường độ dòng điện qua ống dây, \(R\) và công suất của nguồn.
2. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên \(R\) sau khi ngắt khóa \(K\).
(Giúp em ý 2 thôi ạ, em cảm ơn)
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và các ampe kế, biết R 1 = 2 Ω , R 2 = 3 Ω , R 3 = 6 Ω , E = 6V, r = 1 Ω
Cường độ dòng điện qua mạch chính là?
A. 2A
B. 3A
C. 4A
D. 1A
Đáp án: B
Ta thấy mạch ngoài gồm R 1 // R 2 // R 3
Suy ra:
Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch ta được:
Cho mạch điện kín như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2W, điện trở R = 20W. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 83,3%
B. 90%
C. 88,3%
D. 99%
Đáp án: A
HD Giải: RN = R/2 = 10W. H = R N R N + r = 10 10 + 2 = 0 , 833