Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1 u c 2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 4 là
A. 18,3 eV
B. 30,21 MeV
C. 14,21 MeV
D. 28,41 MeV
Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân O 8 16 lần lượt là mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; mO = 15,9904u. Và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 là
A. 190,81 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 14,25 MeV
Đáp án C
W = ( 8 . m p + 8 . m n - m O ) . c 2 = 128 , 1744 M e V .
Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 8 16 O lần lượt là m p = 1 , 0073 u ; m n = 1 , 0087 u ; m O = 15 , 9904 u . Và 1 u = 931 , 5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 16 O là
A. 190,81 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 14,25 MeV
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r , L 3 6 i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li 3 6 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Phương pháp: Năng lượng liên kết riêng ε = Wlk/A = ∆m.c2/A
Cách giải: Năng lượng liên kết riêng của Ar và Li
Đáp án B
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r ; L 3 6 i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/ c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Đáp án B
Phương pháp: Năng lượng liên kết riêng ε = W l k /A = ∆m. c 2 /A
Cách giải: Năng lượng liên kết riêng của Ar và Li:
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Chọn B
∆ m Li = 3 . 1 , 0073 u + 6 - 3 . 1 , 0087 u - 6 , 0145 u = 0 , 0335 u
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 40 Ar; 3 6 L i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 6 L i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 40 Ar
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri D 1 2 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng lượng để tách prôtôn ra khỏi hạt D là:
A. 1,12 MeV
B. 4,48 MeV
C. 3,06 MeV
D. 2,24 MeV
Cho khối lượng của hạt nhân A 47 107 g là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u của prôtôn là 1,0073u Độ hụt khối của hạt nhân A 47 107 g là:
A. 0 , 9868 u
B. 0,6986u
C. 0,6868u
D. 0,9686u
Đáp án A
Độ hụt khối của hạt nhân là:
∆ m = 47 m p + ( 108 - 47 ) m n - m A g ∆ m = 47 . 1 , 0073 + ( 107 - 47 ) . 1 , 0087 - 106 , 8783 ∆ m = 0 , 9868 u
Cho khối lượng của hạt nhân A 47 107 g là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân A 47 107 g là:
A. 0,9868u.
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
Đáp án: A
∆m = [Z.mp + (A - Z).mn] - m = [47. 1,0087 + (107 – 47). 1,0073] – 106,8783 = 0,9868u.