Cho 80g dd CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 4,2%.
a) tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng.
b) tính nồng độ % của dd muối thu được sau phản ứng.
(Cho biết C=12, H=1, O=16, Na=23).
Cho 80g dd CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 4,2%.
a) tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng.
b) tính nồng độ % của dd muối thu được sau phản ứng.
(Cho biết C=12, H=1, O=16, Na=23).
\(m_{CH_3COOH}=\dfrac{80.9}{100}=7,2\left(g\right)\)
\(n_{CH_3COOH}=\dfrac{7,2}{60}=0,12\left(mol\right)\)
PTHH :
\(15CH_3COOH+10NaHCO_3\rightarrow10CH_3COONa+2H_2O+20CO_2\uparrow\)
0,12 0,08 0,08 0,016 0,16
\(a,m_{NaHCO_3}=84.0,08=6,72\left(g\right)\)
\(m_{ddNaHCO_3}=\dfrac{6,72.100}{4,2}=160\left(g\right)\)
\(b,m_{CH_3COONa}=0,08.82=6,56\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,016.18=0,288\left(g\right)\)
\(m_{CO_2}=0,16.44=7,04\left(g\right)\)
\(m_{ddCH_3COONa}=80+160-0,288-7,04=232,672\left(g\right)\)
\(C\%=\dfrac{6,56}{232,672}\approx2,82\%\)
Dùng 13,44 lít khí O2 ở đk tiêu chuẩn để đốt cháy hoàn toàn lần một lượng khí C2H4. Tính khối lượng khí C2H4 đã đem đốt
\(n_{O_2\left(dktc\right)}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\\ PTHH:C_2H_4+3O_2-^{t^o}>2CO_2+2H_2O\)
tỉ lệ 1 : 3 : 2 : 2
n(mol) 0,2<-----0,6-------->0,4--------->0,4
\(m_{C_2H_4}=n\cdot M=0,2\cdot28=5,6\left(g\right)\)
đun m gam axit axetic với ethanol ( C2H5OH,có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng,thu được 55 gam este a,Viết phương trình phatn ứng xảy ra. b, tínhm.
\(n_{CH3COOC2H5}=\dfrac{55}{88}=0,625\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CH_3COOH+C_2H_5OH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
0,625 0,625
b) \(m_{CH3COOH}=0,625.60=37,5\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Câu 12: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư ( xúc tác H2SO4 đặc ), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5
a) Viết phương trình hoá học xảy ra
b) Tính hiệu suất của phản ứng trên
Câu 12 :
\(n_{CH3COOH}=\dfrac{3}{60}=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{CH3COOC2H5}=\dfrac{2,2}{88}=0,025\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[]{H_2SO_{4đặc}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
b) \(H\%=\dfrac{0,025}{0,05}.100\%=50\%\)
Chúc bạn học tốt
Câu 11: Cho 9 gam axit axetic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch X
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính m
c) Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu muối khan
Câu 11 :
\(n_{CH3COOH}=\dfrac{9}{60}=0,15\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
0,15 0,15 0,15
b) Tính V chứ nhỉ :
\(V_{NaOH}=\dfrac{0,15}{1,5}=0,1\left(l\right)\)
c) \(m_{CH3COONa}=0,15.82=12,3\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Câu 10: Cho m gam axit axetic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch X
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính m
c) Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu muối khan
a, \(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
b, \(n_{NaOH}=0,2.1,5=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CH_3COOH}=n_{NaOH}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{CH_3COOH}=0,3.60=18\left(g\right)\)
c, \(n_{CH_3COONa}=n_{NaOH}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{CH_3COONa}=0,3.82=24,6\left(g\right)\)
Câu 9: Cho 33,2 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng với lượng dư Na thu được X và 6,72 lít khí H2(đktc)
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
c) Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu muối ( natri etylat và natri exitat )
- Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}n_{C_2H_5OH}=a\left(mol\right)\\n_{CH_3COOH}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow46a+60b=33,2\left(1\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
a) \(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\)
2 2 1 (mol)
a a a/2 (mol)
\(2CH_3COOH+2Na\rightarrow2CH_3COONa+H_2\)
2 2 1 (mol)
b b b/2 (mol)
Từ hai PTHH trên ta có: \(\dfrac{a}{2}+\dfrac{b}{2}=n_{H_2}=0,3\Rightarrow a+b=0,6\left(2\right)\)
(1), (2) ta có hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}46a+60b=33,2\\a+b=0,6\end{matrix}\right.\)
Giải ra ta được: \(a=0,2\left(mol\right);b=0,4\left(mol\right)\)
b) \(m_{C_2H_5OH}=n.M=0,2\times46=9,2\left(g\right)\)
\(m_{CH_3COOH}=n.M=0,4\times60=24\left(g\right)\)
c) \(m_{C_2H_5ONa}=n.M=0,2\times68=13,6\left(g\right)\)
\(m_{CH_3COONa}=n.M=0,4\times82=32,8\left(g\right)\)
Câu 5 hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học a.CO2, clo2 ,co, h2 viết phương trình hóa học xảy ra nếu có b .CO2, CH4, C2H4, viết phương trình hóa học xảy ra nếu có c. dung dịch axit axetic .dung dịch rượu etytic ,dung dịch glucozơ .viết phương trình hóa học xảy ra nếu có d. benzen ,rượu etylic ,axit axetic và glucozơ. viết phương trình hóa học Nếu xảy ra nếu có
Hoàn thành phương trình hóa học ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có a. C2H4+...---->....+H2O b. C2H5OH+...---->....+..... C. ....+....---->CH3COONa+ H2O D. C6H6+.....---->HBr+....... E. CH3COOH+....--->(CH3COO)2Cu +..... F. C2H5OH+.....---->C2H5ONa +...... G.C6H12O6+....---->Ag + ...... H. C6H6 + .....----> C6H6Cl6 J.H2SO4 + .....----> CH3COOH + .... l.C2H6 + .....----> HCl + .... Q.CH2 = CH2 + Br2 ---->....
a, \(C_2H_4+3O_2\rightarrow2CO_2+2H_2O\) ( đk : nhiệt độ )
b, \(C_2H_5OH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COOC_2H_5+H_2O\) ( Dk : Nhiệt độ kèm chất xúc tác là H2SO4 đặc )
c, \(2CH_3COOH+Na_2O\rightarrow2CH_3COONa+H_2O\)
d, \(C_6H_6+Br_2\rightarrow C_6H_5Br+HBr\) ( Chất xúc tác là bột Fe )
e, \(2CH_3COOH+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+2H_2O\)
f, \(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\uparrow\)
g, \(C_6H_{12}O_6+Ag_2O\rightarrow C_6H_{12}O_7+2Ag\) ( đk : khí NH3 )
h, \(C_6H_6+3Cl_2\rightarrow C_6H_6Cl_6\) ( đk : Ánh sáng )
j, \(2CH_3COO+H_2SO_4\rightarrow2CH_2COOH+SO_4\)
l, \(C_2H_6+Cl_2\rightarrow HCl+C_2H_5Cl\) ( DK : AS)
q, \(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau: (c6h10o5)n - c6h12o6-ch3cooh-ch3cooc2h5-ch3coona