CM các phân số sau tối giản với mọi n thuộc số tự nhiên"
a) \(\frac{12n+1}{2\left(10n+1\right)}\)
b)\(\frac{2n+3}{2n^2+4n+1}\)
CM các phân số sau tối giản với mọi n thuộc số tự nhiên"
a) \(\frac{12n+1}{2\left(10n+1\right)}\)
b)\(\frac{2n+3}{2n^2+4n+1}\)
Với a,b,c dương thỏa mãn a+b+c = 3.Chứng minh rằng: a3 +b3 +c3 ≥ 3
Cho x + 2y = 1. TÌm giá trị nhỏ nhất của A = x2+ 2y2
Theo đề: x +2y =1
<=> x = 1 - 2y
Ta có: A = x2 + 2y2
= (1-2y)2 +2y2
= 1-2y+4y2+2y2
= 1-2y + 6y2
= 6( y2 - \(\dfrac{1}{3}\)y+\(\dfrac{1}{36}\)) + \(\dfrac{5}{6}\)
= 6(y-\(\dfrac{1}{6}\))2 +\(\dfrac{5}{6}\)
mà 6 (y-\(\dfrac{1}{6}\))2 \(\ge\)0 với mọi y
=> 6(y-\(\dfrac{1}{6}\))2 +\(\dfrac{5}{6}\)\(\ge\)\(\dfrac{5}{6}\) với mọi y
=> A\(\ge\)\(\dfrac{5}{6}\)
dấu "=" xảy ra khi A nhận GTNN
<=> y = \(\dfrac{1}{6}\), x = \(\dfrac{2}{3}\)
vậy GTNN của A là \(\dfrac{5}{6}\) khi y=\(\dfrac{1}{6}\), x=\(\dfrac{2}{3}\)
\(\left(x^2+2y^2\right)\left(1+2\right)\ge\left(x+2y\right)^2=1\)(bunyakovsky)
\(\Rightarrow x^2+2y^2\ge\dfrac{1}{3}\)
dấu = xảy ra: \(\dfrac{x}{1}=\dfrac{\sqrt{2}y}{\sqrt{2}}\Leftrightarrow x=y=\dfrac{1}{3}\)
CMR (x+3)(x-11)+2003 luôn luôn dương với mọi giá trị của x
(x + 3)(x - 11)+ 2003
= x2 + 3x - 11x - 33 + 2003
= x2 - 8x - 33 + 2003
= x2 - 4.2x + 16 - 49 + 2003
= (x - 4)2 + 1954, luôn dương (đpcm)
Ta có: \(\left(x+3\right)\left(x-11\right)+2003\)
\(=x^2-8x+-33+2003\)
\(=x^2-8x+16+1954\)
\(=\left(x-4\right)^2+1954\)
Do \(\left(x-4\right)^2\ge0\) với mọi x
=> \(\left(x-4\right)^2+1954>0\) với mọi x
<=> \(\left(x+3\right)\left(x-11\right)+2003>0\) với mọi x
=> (x+3)(x-11)+2003 luôn dương với mọi giá trị của x
\(x^4-\left(x-1\right)^4=97\)
Help !!!!!!!!!!!!!!!!!!
Phương trình này nghiệm xấu lắm. Mà nhắm lớp 8 giải không nổi đâu
CMR: a^3+b^3+c^3=abc thì a=b=c hoặc a+b+c=0
sửa đề: \(a^3+b^3+c^3=3abc\)
Giải:
\(a^3+b^3+c^3=3abc\\ \Leftrightarrow\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)+c^3-3abc=0\\ \Leftrightarrow\left(a+b+c\right)^3-3c\left(a+b\right)\left(a+b+c\right)-3ab\left(a+b+c\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b+c\right)\left[\left(a+b+c\right)^2-3c\left(a+b\right)-3ab\right]=0\\ \Leftrightarrow\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ac\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}a+b+c=0\\a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a+b+c=0\\\dfrac{1}{2}\left(a-b\right)^2+\dfrac{1}{2}\left(b-c\right)^2+\dfrac{1}{2}\left(a-c\right)^2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a+b+c=0\\a=b=c\end{matrix}\right.\)(đpcm)
Chứng minh rằng nếu \(a^2+b^2+c^2=ab+ac+bc\) thì a = b = c
\(a^2+b^2+c^2=ab+ac+bc\)
=> \(2a^2+2b^2+2c^2=2ab+2ac+2bc\)
=> \(2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2ac-2bc=0\)
=> \(\left(a^2-2ab+b^2\right)+\left(a^2-2ac+c^2\right)+\left(b^2-2bc+c^2\right)=0\)
=> \(\left(a-b\right)^2+\left(a-c\right)^2+\left(b-c\right)^2=0\)
Vì \(\left(a-b\right)^2\ge0\) với mọi a, b ; \(\left(a-c\right)^2\ge0\) với mọi a, c ; \(\left(b-c\right)^2\ge0\) với mọi b, c.
Do đó \(\left(a-b\right)^2+\left(a-c\right)^2+\left(b-c\right)^2=0\) khi \(a-b=a-c=b-c=0\), suy ra a = b = c
\(a^2+b^2+c^2=ab+ac+bc\)
\(\Rightarrow2\left(a^2+b^2+c^2\right)=2\left(ab+ac+bc\right)\)
\(\Rightarrow a^2+a^2+b^2+b^2+c^2+c^2-2ab-2ac-2bc=0\)
\(\Rightarrow\left(a^2-2ab+b^2\right)+\left(a^2-2ac+c^2\right)+\left(b^2-2bc+c^2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(a-b\right)^2+\left(a-c\right)^2+\left(b-c\right)^2=0\)
Vì \(\left(a-b\right)^2\ge0\forall a,b\)
\(\left(a-c\right)^2\ge0\forall a,c\)
\(\left(b-c\right)^2\ge0\forall b,c\)
Do đó \(\left(a-b\right)^2+\left(a-c\right)^2+\left(b-c\right)^2\ge0\forall a,b,c\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow a=b,a=c,b=c\)
\(\Rightarrow a=b=c\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(\left(x+y-2z\right)^3+\left(y+z-2x\right)^3+\left(z+x-2y\right)^3\)
b) \(a\left(c^2+b^2+bc\right)+b\left(c^2+a^2+ca\right)+c\left(a^2+b^2+bc\right)\)
c) (a+b+c)(ab+ac+bc)-abc
d) \(c\left(a+2b\right)^3-b\left(2a+b\right)^3\)
e) xy(x+y)-yz(y+z)+xz(x-z)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 8 - 12x + 6x2 - x3
2) 125x3 - 75x2 +15x -1
3) x2 - xz - 9y2 + 3xyz
4) x3 -x -5x +125
5) x3 + 2x2 - 6x - 27
6) 12x3 + 4x2 -27x - 9
7) 4x4 + 4x3 - x2 - x
8) x6 - x4 - 9x3 + 9x2
9) x4 - 4x3 + 8x2 -16x + 16
10) 3a2 - 6ab + 3b2 -12c2
11) a2 + 2ab + b2 - ac - bc
12) ac - bc - a2 + 2ab - b2
13) (x - y + 5)2 - 2(x - y + 5) + 1
14) x8 + x7 + 1
15) x8 + x4 +1
16) x5 + x + 1
17) x3 + x2 + 4
18) x4 + 2x2 - 24
19) x3 - 2x - 4
20) x2 + 4x + 3
LÀM CHI TIẾT HỘ MÌNH NHÉ !
CẢM ƠN NHÌU
1. 8 - 12x + 6x2 - x3
= 23 - 3.22.x + 3.x2.2 - x3
=(2-x)3
2. 125x3 - 75x2 +15x - 1
=(5x)3 - 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 - 13
=(5x - 1)3
3, 4 (sai đề)
5. x3 + 2x2 - 6x - 27
=(x3 - 27) + (2x2 - 6x)
=(x3 - 33) + (2x2 - 6x)
=(x -3)(x2 + 3x + 9) + 2x(x-3)
=(x-3)(x2 + 3x +9 +2x)
=(x-3)(x2 + 5x +9)
6. 12x3 + 4x2- 27x -9
=(12x3 + 4x2) - (27x + 9)
=4x2(3x + 1) - 9(3x +1)
=(3x -1)(4x2 -9)
=(3x-1)(2x-3)(2x+3)
7) 4x3 + 4x2 - x2 - x 8) x6 - x4 - 9x3 +9x2
=(4x3 + 4x2) - (x2 - x) =x4(x2 - 1) - 9x2(x - 1)
=4x2(x + 1) - x(x+1) =x4(x-1)(x+1) - 9x2(x-1)
=(x+1)(4x2 - x) =(x-1)(x5 +x4 - 9x2)
=4x(x-1)(x+1) =x2(x-1)(x3+x2-9)
9) x4 - 4x3 + 8x2 -16x + 16 10) 3a2 - 6ab + 3b2 -12c2
=(x4 + 8x2 +16) - (4x3 + 16x) =3(a2 - 2ab + b2 - 4c2)
=(x2 + 4)2 - 4x(x2 +4) =3[(a-b)2 - (2c)2]
=(x2 + 4)(x2 +4 - 4x) =3(a-b-2c)(a-b+2c)
=(x2 + 4)(x -2)2
Tìm nghiệm của phương trình:
x2 + 2x - 10 = y2
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2x+1=y^2+11\\\left(x+1\right)^2-y^2=11\\\Rightarrow\left(x+1\right)^2=36\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-7\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\)
Vậy: \(\left(x,y\right)=\left(5,5\right);\left(5,-5\right);\left(-7,5\right);,\left(-7,-5\right)\)