Giúp em bài 34 với ạ
Giúp em bài 34 với ạ
Chất rắn thu được là Cu. Kết tủa thu được là Cu(OH)2
Ta có: \(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
BTNT Cu, có: \(n_{CuO}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ m = mCu + mCuO = 3,2 + 0,1.80 = 11,2 (g)
Bạn tham khảo nhé!
Trích mẫu thử
Cho dung dịch axit clohidric vào các mẫu thử :
- mẫu thử nào tạo khí không màu không mùi là Na2CO3
\(Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O\)
Cho dung dịch Bạc nitrat vào các mẫu thử còn :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là NaCl
\(AgNO_3 + NaCl \to AgCl + NaNO_3\)
- mẫu thử nào tạo kết tủa vàng nhạt là NaBr
\(AgNO_3 + NaBr \to AgBr + NaNO_3\)
- mẫu thử nào không có hiện tượng gì là NaF
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím vào :
-Hóa đỏ : HCl , HNO3 (1)
-Hóa xanh : NaOH
-Khong HT : NaCl
Cho AgNO3 ll vào (1) :
-Kết tủa trắng : HCl
-Không HT : HNO3
AgNO3 + HCl => AgCl + HNO3
Cho dung dịch Bạc nitrat vào các mẫu thử
- mẫu thử nào tạo kết tủa đen là NaOH
\(2AgNO_3 + 2NaOH \to2 NaNO_3 + Ag_2O + H_2O\)
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là NaCl,HCl
\(AgNO_3 + NaCl \to AgCl + NaNO_3\\ AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3\)
- mẫu thử nào không hiện tượng gì là HNO3
Cho quỳ tím vào hai mẫu thử còn lại
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl
- mẫu thử nào không hiện tượng là NaCl
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau :
\(KClO_3\rightarrow A+B\)
\(A+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow C+D+E+F\)
\(A\rightarrow\left(điệnphânnóngchảy\right)G+C\)
\(G+H_2O\rightarrow L+M\)
\(C+L\rightarrow\left(t^o\right)KClO_3+A+F\)
1. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
2. \(4KCl+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow2K_2SO_4+MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
3. \(2KCl\underrightarrow{đpnc}2K+Cl_2\)
4. \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
5. \(3Cl_2+6KOH\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)
Hòa tan một muối kim loại halogenua chưa biết hóa trị vào nước để được dung dịch X. Nếu lấy 250 ml dung dịch X (chứa 27 gam muối) cho vào AgNO3 dư thì thu được 57,4 gam kết tủa. Mặt khác điện phân 125 ml dung dịch X trên thì có 6,4 gam kim loại bám ở catot. Xác định công thức muối.
Điện phân 125 ml dung dịch X có 6,4 gam kim loại ở catot
Suy ra :
Điện phân 250 ml dung dịch X có \(\dfrac{250.6,4}{125} = 12,8\) gam kim loại ở catot
\(\Rightarrow m_{halogenua} = 27 - 12,8 = 14,2(gam)\\ \Rightarrow m_{Ag(trong\ kết\ tua)} = 57,4 - 14,2 = 43,2\\ \Rightarrow n_{Ag} = \dfrac{43,2}{108} = 0,4(mol)\)
CTHH của kết tủa : AgX
\(\Rightarrow M_{AgX} = 108 + X = \dfrac{57,4}{0,4} = 143,5 \\ \Rightarrow X = 35,5(Cl)\)
X: RCln
\(n_{Cl} = 0,4 \Rightarrow n_{muối} = \dfrac{0,4}{n}(mol)\\ \Rightarrow M_{muối} = R + 35,5n = \dfrac{27}{\dfrac{0,4}{n}} = 67,5n\\ \Rightarrow R = 32n\)
Với n = 1 thì R = 64(Cu)
Vậy muối là CuCl2
cho 8,3(g) hh Al, Fe, Mg tác dụng hết với dd HCl, Sau phản ứng khối lượng dd HCl tăng thêm 7,8(g). Khối lượng muối tạo ra trong dd là
Đáp án:
26,05g
Giải thích các bước giải:
Gọi số mol H2 là a
Gọi khối lượng ddHCl ban đầu là m
Khối lượng dd sau phản ứng là :
m+8,3-mH2=m+8,3-2a
Khối lượng dd tăng 7,8g
->m+8,3-2a-m=7,8
->a=0,25
->nH2=0,25
->nHCl=2H2=0,5mol
BTKL: m kim loại+mHCl=m muối+mH2
->8,3+0,5.36,5= m muối+0,25.2
-> m muối=26,05g
Hoàn thành bảng sau: (viết các PTHH minh họa, ghi rõ điều kiện)
Nguyên tố Halogen | Flo | Clo | Brom | Iot | |
Tính chất vật lí | |||||
Độ âm điện | |||||
Tính oxi hóa | |||||
Tính chất hóa học ( tác dụng với: kim loại, hidro, nước) | |||||
Điều chế (trong phòng TN và trong công nghiệp) |
hòa tan 11.9 gam hỗn hợp gồm Zn va Al trong dd hcl loãng dư Sau khi pứng xảy ra thu dc 40.3 gam muối tính khối lượng cua al va zn
tính hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế H2SO4 từ FeS2 biết đitừ 12 tấn FeS2 thì điềuchế đc 30 tấn H2SO4 49%
tính lượng quặng (phirit) FeS2 9chuwas 80% FeS2) cần dùng để điều chế 9,8 tấn H2SO4 biết hiệu xuất của toàn bộ quá trình điều chế là 75%