Cứu mik mn oi :(
Cứu mik mn oi :(
Chọn câu đúng a/Hợp chất hidro halogenua ít tan trong nước b/Các halogen đều là các phi kim có tính oxihoá mạnh c/ Phân tử clo là phân tử có cực d/các halogen chỉ có số oxi hóa (-1) trong tất cả các hợp chất
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63p13s2 D. 1s22s22p63s3
GIÚP MÌNH VỚI, VÀI CÂU THÔI CŨNG ĐƯỢC MÌNH SẼ TICK CHO MỌI NGƯỜI
Câu 1: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Oxi B. Flo C. Clo D. Lưu huỳnh.
Câu 2 . Phân lớp p chứa tối đa
A. 2e B. 14 e C. 10 e D. 6e
Câu 3: . Hạt nhân nguyên tử R bất kì ( trừ hiđrô ) luôn luôn có loại hạt nào sau đây
A. prôtôn B. nơtron
C. prôtôn và nơtron D. proton, notron, electron
Câu 4. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị 16O chiếm 99,757% ; 17O chiếm 0,039%; 18O chiếm 0,204%. Nguyên tử khối trung bình của oxi :
A. 16,000 B. 16,012 C. 16,023 D. 16,004
Câu 5. Cấu hình electron của cation 13Al3+ là
A.1s22s22p63s23p1 B.1s22s22p6 C.1s22s22p63s23p6 D.1s22s22p63s23p4
Câu 6: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63p13s2 D. 1s22s22p63s3
Câu 7: Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p64s1 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. chu kì 4, nhóm VIIA. B. chu kì 4, nhóm IB
C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3, nhóm IIA
Câu 8. Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr. B. Cl2. C. NaCl. D. HCl.
Câu 9: Số oxi hóa của N trong các chất nào sau đây lần lượt là: +1, +2, +5?
A. N2O , NO, HNO3. B. N2O, NO2, NO3-
C. NO2, NO, HNO3 D. NO2, NO, NO3-
Câu 10. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử
A. FeO +2HCl FeCl2 +H2O. B. Fe +2HCl FeCl2 +H2
C. FeCl2 +2NaOH -> Fe(OH)2 +2NaCl D. Fe(OH)2 FeO +H2O
Câu 11. Trong phản ứng
xFe(OH)2 + yO2 + xH2O tFe(OH)3. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá. B. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
C. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá. D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.
Câu 12: Cho phản ứng:
aCu + b H2SO4 đặc d CuSO4 + e SO2 + f H2O
Tổng hệ số a +b+ c+d + e+ f tối giản là
A. 7. B. 3. C. 5. D. 9.
2/ Tự luận ( 7 điểm)
Câu 13: (2,0 đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. . Trong nguyên tử R số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt
a/ Xác định số p,n, e và số khối của X? b/ Viết cấu hình electron của X.
c/ X là kim loại hay phi kim? Vì sao? d/ Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn hóa học.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14 (2 điểm): Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro, hiđro chiếm 17,647% theo khối lượng.
a/ Cho biết hóa trị cao nhất của R với oxi? Viết công thức hợp chất khí của R với hiđro.
b/ Xác định tên của nguyên tố R.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15 (2 điểm): 1/ Dựa vào độ âm điện,hãy xác định hợp chất ion, hợp chất cộng hóa trị trong các chất sau:
HCl, KCl; K2O; CH4;
Cho nguyên tố: K H C Cl O
Độ âm điện: 0,82 2,2 2,55 3,16 3,44
2/ Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau
a/ HCl b/O2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16 (1,0đ): Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc đun nóng thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc). Tính giá trị của m?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Oxi B. Flo C. Clo D. Lưu huỳnh.
Câu 2. Phân lớp p chứa tối đa
A. 2e B. 14 e C. 10 e D. 6e
Câu 3. Hạt nhân nguyên tử R bất kì (trừ hiđrô) luôn luôn có loại hạt nào sau đây
A. prôtôn B. nơtron
C. prôtôn và nơtron D. proton, notron, electron
Câu 4. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị 16O chiếm 99,757% ; 17O chiếm 0,039%; 18O chiếm 0,204%. Nguyên tử khối trung bình của oxi :
A. 16,000 B. 16,012 C. 16,023 D. 16,004
Câu 5. Cấu hình electron của cation 13Al3+ là
A.1s22s22p63s23p1 B.1s22s22p6 C.1s22s22p63s23p6 D.1s22s22p63s23p4
Câu 6: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63p13s2 D. 1s22s22p63s3
Câu 7: Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p64s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. chu kì 4, nhóm VIIA. B. chu kì 4, nhóm IB
C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3, nhóm IIA