Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác
CM \(a^2+b^2+c^2< 2\left(ab+bc+ca\right)\)
Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác
CM \(a^2+b^2+c^2< 2\left(ab+bc+ca\right)\)
Áp dụng bđt tam giác ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}a< b+c\\b< a+c\\c< a+b\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a^2< ab+ac\\b^2< ab+bc\\c^2< ac+bc\end{matrix}\right.\)
Cộng theo vế suy ra đpcm
So sánh a va b nếu:
a) a -8≥b -8
b) 13+a≤13+b
a/ \(a-8\ge b-8\)
=> \(a\ge b\) (cộng cả 2 vế bđt với 8)
b/ \(13+a\le13+b\)
=> \(a\le b\) (cộng cả 2 vế bđt với -13)
a,
có a - 8 lớn hơn hoặc bằng b - 8 (cộng cả hai vế với -8)
suy ra a lớn hơn hoặc bằng b
b,
có 13 + a nhỏ hơn hoặc bằng 13 + b (cộng cả hai vế với 13)
suy ra a nhỏ hơn hoặc bằng b
a,\(a-8\ge b-8\)
\(\Leftrightarrow a-8+8\ge b-8+8\)\(\left(cộngcảhaivecho8\right)\)
\(\Leftrightarrow a\ge b\)
b,\(13+a\le13+b\)
\(\Leftrightarrow13+a-13\le13+b-13\left(trừca2vecho13\right)\)
\(\Leftrightarrow a\le b\)
Cho x, y, z, là các số nguyên thỏa mãn:
(x−y)(y−z)(z−x)=x+y+z(x−y)(y−z)(z−x)=x+y+z
Chứng minh rằng: x+y+z⋮27
Điền dấu thích hợp (=,<,>)vào chỗ chấm
1,53 .... 1,8
\(\dfrac{12}{-18}....\dfrac{-2}{3}\)
-2,37 ...... -2,41
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{13}{20}\)
giúp mình vói chiều nay mình học
1,53<1,8
\(\dfrac{12}{-18}\)=\(\dfrac{-2}{3}\)
-2,37>-2,41
1,53 < 1,8
12/-18 = -2/3 vi 12.3= 36 = -18.-2=36
-2,37>-2,41
3/5 < 13/20 vi 3.20=60 < 13.5=65
Cho 2 số thực x , y thỏa mãn
x + y = 1 và x,y khác 0
CMR \(\dfrac{x}{y^3-1}-\dfrac{y}{x^3-1}+\dfrac{2\left(x-y\right)}{x^2y^2+3}=0\)
Ta có:
\(A=x\left(x^3-1\right)-y\left(y^3-1\right)=x^4-x-y^4+y\)
\(=\left(x^4-y^4\right)+\left(-x+y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y\right)\left(x^2+y^2\right)-\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2+y^2-1\right)=\left(x-y\right)\left[\left(x+y\right)^2-2xy-1\right]\)
\(=-2xy\left(x-y\right)\)
\(B=\left(y^3-1\right)\left(x^3-1\right)=x^3y^3-x^3-y^3+1\)
\(=x^3y^3+1-\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\)
\(=x^3y^3+1-\left[\left(x+y\right)^2-3xy\right]\)
\(=xy\left(x^2y^2+3\right)\)
Từ đó ta có:
\(\dfrac{x}{y^3-1}-\dfrac{y}{x^3-1}+\dfrac{2\left(x-y\right)}{x^2y^2+3}\)
\(=\dfrac{x\left(x^3-1\right)-y\left(y^3-1\right)}{\left(y^3-1\right)\left(x^3-1\right)}+\dfrac{2\left(x-y\right)}{x^2y^2+3}\)
\(=\dfrac{-2xy\left(x-y\right)}{xy\left(x^2y^2+3\right)}+\dfrac{2\left(x-y\right)}{x^2y^2+3}=-\dfrac{2\left(x-y\right)}{x^2y^2+3}+\dfrac{2\left(x-y\right)}{x^2y^2+3}=0\)
Cho x, y, z là số dương thỏa mãn x2+ y2- z2 >0. Chứng minh x+ y- z>0.
Cho hai số a, b > 0 và a + b = 0. Chứng minh rằng:
a) a2 + b2 ≥ \(\dfrac{1}{2}\) b) a3 + b3 ≥ \(\dfrac{1}{4}\)
Cho biết a > 0, b > 0, a > b. Chứng minh rằng :
\(\dfrac{1}{a}< \dfrac{1}{b}\)
\(\dfrac{1}{a}< \dfrac{1}{b}\)
\(\Leftrightarrow ab\cdot\dfrac{1}{a}< ab\cdot\dfrac{1}{b}\)(nhân cả hai vế với ab>0)
\(\Leftrightarrow b< a\)(luôn đúng)
=>đpcm
Cho biết a < b. Chứng minh rằng :
a. 2a + 5 < 2b + 5
b. 2 - 10a > 2 - 10b
c. 7a - 3 < 7b - 1
d. \(3-\dfrac{a}{3}>1-\dfrac{b}{3}\)
a)Vì a<b=>2a<2b
=>2a+5<2b+5
b)Vì a<b=>-10a>-10b
=>2-10a>2-10b
c)Vì a<b=>7a<7b
=>7a-3<7b-3(1)
Vì -3<-1=>7b-3<7b-1(2)
Từ (1) và (2)=>đpcm
d)Vì a<b=>\(-\dfrac{a}{3}< -\dfrac{b}{3}\)
=>\(3-\dfrac{a}{3}>3-\dfrac{b}{3}\)(3)
Vì 3>1=>\(3-\dfrac{b}{3}>1-\dfrac{b}{3}\)(4)
Từ (3) và (4)=> đpcm
a, Ta có: a < b \(\Rightarrow\) 2a < 2b \(\Rightarrow\) 2a + 5 < 2b + 5
b, Ta có: a < b \(\Rightarrow\) -10a > -10b (đổi dấu) \(\Rightarrow\) 2 + (-10a) > 2 + (-10b) \(\Leftrightarrow2-10a>2-10b\)
c, Ta có: a < b \(\Rightarrow\)7a < 7b
Lại có: -3 < -1
\(\Rightarrow\) 7a + (-3) < 7a + (-1) \(\Leftrightarrow\) 7a - 3 < 7b - 1
d, Ta có: a < b \(\Rightarrow-\dfrac{a}{3}>-\dfrac{b}{3}\)(đổi dấu)
Lại có: 3 > 1
\(\Rightarrow3+\left(-\dfrac{a}{3}\right)>1+\left(-\dfrac{b}{3}\right)\Leftrightarrow3-\dfrac{a}{3}>1-\dfrac{b}{3}\)
CM: \(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ac\ge0\forall a;b;c\)
a2+b2+c2-ab-bc-ac\(\ge0\)
\(\Leftrightarrow2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2bc-2ca\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2\ge0\) (luôn đúng)