có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5 ?
Câu 33 : số nghiệm của phương trình 3cos x + 2=0 trên đoạn [0;5π] là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 34. Số nghiệm của phương trình ( 2cos^2 x - cos x)/ (tan x -√3)=0 trên đoạn [0;3] là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Tìm GTNN và GTLN (nếu có) của các hàm số sau:
1, y=sin6x +cos6x
2, y=\(\sqrt{4-cos^{2^{ }}3x}\) +1
3, y= 3(3sinx +4cosx )2 +4(4cosx +3sinx ) +1
xác định số hạng chứa x4 trong\(\left(2x^2-\dfrac{1}{x^3}\right)^7\)
a) Hàm số \(y=\cos3x\) có phải là hàm số chẵn không ? Tại sao ?
b) Hàm số \(y=\tan\left(x+\dfrac{\pi}{5}\right)\) có phải là hàm số lẻ không ? Tại sao ?
1. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt: 4sin2x + \(3\sqrt{3}\) sin2x - 2cos2x = 4 là?
2. Pt: 6sin2x + \(7\sqrt{3}\) sin2x - 8cos2x = 6 có các nghiệm là?
3. Pt: sinx + \(\sqrt{3}\) cosx = 1 có các nghiệm dạng x = \(\alpha\)+ k2\(\pi\); x = \(\beta\) + k2\(\pi\) ; \(-\pi< \alpha,\beta< \pi\) , k \(\varepsilon Z\). Tính \(\alpha.\beta\)
4. Số điểm biểu diễn nghiệm của pt: cos2x - \(\sqrt{3}sin2x\) = 1 + 2sin2x trên đường tròn lượng giác là?
5. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt: 4sin2x + \(3\sqrt{3}sin2x-2cos^2x=4\) là?
6. Pt: \(cos2x+sinx=\sqrt{3}\left(cosx-sin2x\right)\) có bn nghiệm \(x\varepsilon\left(0;2020\right)\)?
7. Pt: \(\left(sin\frac{x}{2}+cos\frac{x}{2}\right)^2+\sqrt{3}cosx=2\) có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm âm lớn nhất là b thì a + b là?
8. Pt: \(3sin3x+\sqrt{3}cos9x=2cosx+4sin^33x\) có số nghiệm trên \(\left(0;\frac{\pi}{2}\right)\) là?
9. Tìm m để pt: \(sin2x+cos^2x=\frac{m}{2}\) có nghiệm là?
10. Cho pt: \(\left(m^2+2\right)cos^2x-2msin2x+1=0\). Để pt có nghiệm thì giá trị thích hợp của tham số m là?
11. Tìm tập giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hs sau: \(y=\frac{sin^22x+3sin4x}{2cos^22x-sin4x+2}\)
Bài 1: Cho phương trình: acos2x + sinx = cosx.cotx tìm a để pt có 4 nghiệm thuộc khoảng (0; 2π)
Bài 2: Tìm m để pt cos3x - cos2x + mcosx - 1 = 0 có đúng 7 nghiệm khác nhau thuộc khoảng \(-\frac{\pi}{2}< x< 2\pi\)
Bài 3: Cho hàm số \(y=\frac{cos2x+a}{sin2x+2}\) (với a là tham số)
a, với a=1 tìm GTLN,NN của hàm số
b, tìm a để GTLN của hàm số đạt nhỏ nhất
Xét tình chẵn lẻ của hàm số
1) \(y=x.\sin2x+cot\left|x\right|+\frac{\left|1-\sin x\right|+\left|1+sinx\right|}{1+\sin^2x}\)
2) \(y=\frac{x^3}{\cos3x}+\frac{2\sin^3x}{1+\left|\cos x\right|}\)
3) \(y=\frac{x+\sin x}{\tan x+\cot x}\)
1. Pt: \(sin^22x-2cos^2x+\frac{3}{4}=0\) có nghiệm là?
2. Số nghiệm của pt: \(2cos2x+2cosx-\sqrt{2}=0\) thỏa đk: \(\frac{-\pi}{2}< x< \frac{5\pi}{2}\)?
3. Số nghiệm của pt: \(2tanx-2cotx-3=0\) trong khoảng: \(\left(\frac{-\pi}{2};\pi\right)\) là?
4. Nghiệm âm lớn nhất của pt: \(\frac{\sqrt{3}}{sin^2x}=3cotx+\sqrt{3}\) là?
5. Tổng các nghiệm của pt: \(\sqrt{3}tan^2x-\left(3+\sqrt{3}\right)tanx+3=0\) trong: \(\left(-2019\pi;2019\pi\right)\) thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
a. \(\left(-\infty;-3\right)\) b. \(\left(-3;5\right)\) c. (5;20) d. \(\left(20;+\infty\right)\)
6. Pt: 1 + sinx - cosx - sin2x = 0 có bao nhiêu nghiệm trên: \(\left[0;\frac{\pi}{2}\right]\)?
7. Tổng các nghiệm của pt: \(sinxcosx+\left|cosx+sinx\right|=1\) trên \(\left(0;2\pi\right)\) là?