`M(x)-N(x)=`\((-x^3+3x^2+5x+4)-(x^3+4x^2+6x-5)\)
`=-x^3+3x^2+5x+4-x^3-4x^2-6x+5`
`= (-x^3-x^3)+(3x^2-4x^2)+(5x-6x)+(4+5)`
`= -2x^3-x^2-x+9`
`@`\(\text{dn inactive.}\)
`M(x)-N(x)=`\((-x^3+3x^2+5x+4)-(x^3+4x^2+6x-5)\)
`=-x^3+3x^2+5x+4-x^3-4x^2-6x+5`
`= (-x^3-x^3)+(3x^2-4x^2)+(5x-6x)+(4+5)`
`= -2x^3-x^2-x+9`
`@`\(\text{dn inactive.}\)
Bài 5:
1) a) Cho hai đa thức:
P (x) = 5x2 + 3x3 - 5x2 + 2x3 – 2 +4x – 4x2 + x3
Q(x) = 6x – x3 + 5 – 4x3 + 6 – 3x2 – 7x2
Tính M(x) = P(x) + Q(x)
b) Tìm C(x) biết: (5x2 + 9x – 3x4 + 7x3 -12) + C(x) = -2x3 + 9 – 6x + 7x4 -2x3
2) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 4x - b) x2 – 4x +3
câu 1: cho hai đa thức
F(x)=x3+4x2-5x+3
G(x)=x3+3x2-2x+1
a)chứng tỏ rằng x=0 không là nghiệm của F(x),G(x)
b)tính F(x)+G(x)
c)tính G(x)-G(x)
Cho các đa thức :
A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2; B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x ; C(x) = x + x3 -2
a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) ; B(x) – C(x); C(x) – A(x)
: Cho các đa thức :
A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2
B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x
C(x) = x + x3 -2
a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) + C(x) ; B(x) – C(x) – A(x); C(x) – A(x) – B(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và C(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 13. Cho 2 đa thức: P(x)= 4x2 + x3 - 2x +3 -x-x3 +3x -2x2
Q(x)= 3x2 - 3x +2 -x3 +2x - x2
b)Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) - Q(x) - R(x) =0
Cho hai đa thức
f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 2 x - 5 + x 2 , g ( x ) = - x 3 - 5 x + 3 x 2 + 3 x + 4 .
b. Tính f(x) + 2g(x) và 2f(x) - g(x)
Cho hai đa thức
f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 2 x - 5 + x 2 , g ( x ) = - x 3 - 5 x + 3 x 2 + 3 x + 4 .
c. Tính nghiệm của f(x) + g(x)
Cho f(x)= x5 + 3x2 − 5x3 − x7 + x3 + 2x2 + x5 − 4x2 + x7; g(x) = x4 + 4x3 − 5x8 − x7 + x3 + x2 − 2x7 + x4 – 4x2 − x8. Thu gọn và sắp xếp các đa thức f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm của biến rồi tìm bậc của đa thức đó.
Tính.
a, (x3-2x2-10x-7):(x2-7-3x)
b, (x3+4x2+8x+5):(x+1)
c, (x3-x2-13x-14):(x2-3x-7)
d, (x3+5x2+5x):(x+5)