Bài 1: Căn bậc hai

NT

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :

a. \(\sqrt{9\text{6}}.\sqrt{\text{1}2\text{5}}\)

b.\(\sqrt{a^4.\text{6}^{\text{5}}}\)

c.\(\sqrt{a^{\text{6}}.b^{\text{1}\text{1}}}\)

d.\(\:\sqrt{a^{\text{3}}\left(\text{1}-a\right)^4}\)

NT
18 tháng 7 2020 lúc 8:56

a) Ta có: \(\sqrt{96}\cdot\sqrt{125}\)

\(=\sqrt{16}\cdot\sqrt{6}\cdot\sqrt{25}\cdot\sqrt{5}\)

\(=20\cdot\sqrt{30}\)

b) Ta có: \(\sqrt{a^4\cdot6^5}\)

\(=a^2\cdot36\cdot\sqrt{6}\)

c) Ta có: \(\sqrt{a^6\cdot b^{11}}\)

\(=\sqrt{a^6}\cdot\sqrt{b^{11}}\)

\(=\left|a^3\right|\cdot\left|b^5\right|\cdot\sqrt{b}\)

\(=a^3b^5\cdot\sqrt{b}\)

d) Ta có: \(\sqrt{a^3\left(1-a\right)^4}\)

\(=\sqrt{a^3}\cdot\sqrt{\left(1-a\right)^4}\)

\(=a\sqrt{a}\cdot\left(1-a\right)^2\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
AY
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
VL
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
VL
Xem chi tiết
PP
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết