cho x,y,z là cách số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
\(x^2+y^2+z^2+\frac{49}{x+2y+3z}\)
1) x\(^3\) + y\(^3\) = 19
2) (x + y)(8 + y) = 2
3) \(\left\{{}\begin{matrix}x+y+\sqrt{xy}=19\\x^2+2y^2+xy=133\end{matrix}\right.\)
4) \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[4]{y^3-1}+\sqrt{x}=3\\x^2+y^3=82\end{matrix}\right.\)
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(x^2-\left(m-1\right)x+\left(m+3\right)=0\) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn \(x_1^2+x_2^2\) đạt giá trị nhỏ nhất.
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=2a+1\\x^2+y^2=a^2-2a+3\end{matrix}\right.\)
giá trị của a sao cho hệ có nghiệm (x;y)và x*y nhỏ nhất
1) Giải các phương trình sau:
a) 1+\(\dfrac{2}{x-1}\)+\(\dfrac{1}{x+3}\)=\(\dfrac{x^2+2x-7}{x^2+2x-3}\)
b)\(\dfrac{1}{x^2+9x+20}\) - \(\dfrac{1}{x^2+7+12}\)=\(\dfrac{x^2-2x-33}{x^2+8x+15}\)
2) Tìm giá trị m để phương trình sau đây có nghiệm duy nhất .
\(\dfrac{2m-1}{x-1}\)= m - 2
3) Cho phương trình : \(\dfrac{x+a}{x+1}\)+\(\dfrac{x-2}{x}\)= 2
Xác định giá trị a để phương trình vô nghiệm.
4) Tìm giá trị nguyên của x, y thỏa mãn phương trình :
(x + y)2 + x + 4y = 0
5) Cho a,b là hai số thực thỏa mãn điều kiện 0 < a < b
c/m : a < \(\sqrt{a.b}\) < \(\dfrac{a+b}{2}\) < b
\(\begin{cases}2y\left(y^4+10y^2+5\right)=x^5+\left(x+2\right)^5\\\sqrt{4x+1}-\sqrt{2\left(y+1\right)}=\frac{12y-30}{x^2+18}\end{cases}\)
Câu 1. Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a. \(\sqrt{x^2+x+4}+\sqrt{x^2+x+1}=\sqrt{2x^2+2x+9}\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-xy-2=0\\x^2+y^2+2x+2y-2=0\end{matrix}\right.\) (x,y \(\in R\))
Giải các phương trình :
a) \(\sqrt{x+1}+x=\sqrt{x+1}+2\)
b) \(x-\sqrt{3-x}=\sqrt{x-3}+3\)
c) \(x^2-\sqrt{2-x}=3+\sqrt{x-4}\)
d) \(x^2+\sqrt{-x-1}=4+\sqrt{-x-1}\)
cho ba số thực dương a,b,c tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= \(\dfrac{a^2+b^2+c^2}{2}+\dfrac{a}{bc}+\dfrac{b}{ca}+\dfrac{c}{ab}\)