A = x ∈ ℝ : | x | ≥ 2 = − ∞ ; − 2 ∪ 2 ; + ∞ ⇒ C ℝ A = ℝ \ A = ( − 2 ; 2 )
Đáp án B
A = x ∈ ℝ : | x | ≥ 2 = − ∞ ; − 2 ∪ 2 ; + ∞ ⇒ C ℝ A = ℝ \ A = ( − 2 ; 2 )
Đáp án B
Cho hai tập hợp A = { x ∈ ℝ : x − 2 ≤ 2 x } , B = { x ∈ ℝ : 4 x − 2 < 3 x + 1 } . Tập hợp các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. ∅
B. { 0 ; 1 }
C. { 0 ; 1 ; 2 }
D. { 0 ; 1 ; 2 ; 3 }
Trong các mệnh đề sau
a. Phương trình 2 - x = x có nghiệm x = – 2.
b. 7 - 4 3 = 3 - 2 .
c. 2 x - 1 x - 2 = x + 1 x - 2 vô nghiệm.
d. ∀ x ∈ ℝ , 5 x 2 - 4 5 x + 3 ⩽ - 1 .
Số mệnh đề đúng là:
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1
Cho tập hợp A = (-∞; m] và B = {x ∈ R : (x2 + 1)(x - 2) > 0. Giá trị của m để A ∪ B = ℝ là
A. m > 0
B. m ≥ 2
C. m ≥ 0
D. m > 2
Cho hai tập A = x ∈ ℝ ( 2 x − x 2 ) ( 2 x 2 − 3 x − 2 ) = 0 và B = n ∈ ℕ * 3 < n 2 < 30 . Tìm A ∩ B .
A. A ∩ B = 2 ; 4
B. A ∩ B = 2
C. A ∩ B = 4 ; 5
D. A ∩ B = 3
Cho đường thẳng d có phương trình tham số x = 2 - 3 t y = - 1 + 2 t ( t ∈ ℝ ) và điểm A(3,5 ; -2). Điểm A thuộc d ứng với giá trị nào của t ?
Cho phương trình: x(x-2)-(x+3)^2 + 1=0 Nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện nào sao đây?
A. Là một số tự nhiên.
B. Là phần tử của tập hợp A = [-1;1]
C. Là phần tử của tập hợp B=[0;2]
D. Là một số thực không âm.
Cho hai tập khác rỗng : A = (m – 1; 4], B = (-2; 2m + 2), với m ∈ ℝ . Giá trị m để A ∩ B ⊂ (-1; 3) là:
A. m > 0
B. m < 1 2
C. 0 < m < 1 2
D. 0 ≤ m ≤ 1 2
Cho các tập hợp:
M = { x ∈ ℝ : x ≥ − 3 } , N = { x ∈ ℝ : − 2 ≤ x ≤ 1 } , P = { x ∈ ℝ : − 5 < x ≤ 0 } .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. M ⊂ N
B. M ⊃ P
C. N ⊂ M
D. N ⊂ P
Cho X = { x ∈ ℝ : − 2 ≤ x < 5 } . Tập X có thể được viết là:
A. ( − 2 ; 5 )
B. [ − 2 ; 5 ]
C. [ − 2 ; 5 )
D. ( − 2 ; 5 ]