Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của bình phương

PM

Bài 1: Viết các biểu thức dưới dạng tích ( cho x ≥ 0)

1) x2 - 9 ; 2) 9x2 - 16 ; 3) x2-5 ; 4) x - 9; 5) x- 3; 6) x + \(2\sqrt{x}+1\); 7) \(x-4\sqrt{x}+4\); 8) \(4x+4\sqrt{x}+1\); 9) \(x+2\sqrt{x}-35\)

Mọi người giúp em mk với ak, cảm ơn.....!!!!

H24
1 tháng 8 2019 lúc 19:47

)1) \(x^2-9=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)

2) \(9x^2-16=\left(3x\right)^2-4^2=\left(3x-4\right)\left(3x+4\right)\)

3) \(x^2-5=x^2-\left(\sqrt{5}\right)^2=\left(x-\sqrt{5}\right)\left(x+\sqrt{5}\right)\)

4) \(x-9=\left(\sqrt{x}\right)^2-3^2=\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}+3\right)\)(ĐK: \(x\ge0\))

5) \(x-3=\left(\sqrt{x}\right)^2-\left(\sqrt{3}\right)^2=\left(\sqrt{x}-\sqrt{3}\right)\left(\sqrt{x}+\sqrt{3}\right)\)(ĐK: nt)

6) \(x+2\sqrt{x}+1=\left(\sqrt{x}\right)^2+2\cdot\sqrt{x}\cdot1+1=\left(\sqrt{x}+1\right)^2\)(ĐK: nt)

7) \(x-4\sqrt{x}+4=\left(\sqrt{x}\right)^2-2\cdot\sqrt{x}\cdot2+2^2=\left(\sqrt{x}-2\right)^2\)(ĐK: nt)

8) \(4x+4\sqrt{x}+1=\left(2\sqrt{x}\right)^2+2\cdot2\sqrt{x}\cdot1+1=\left(2\sqrt{x}+1\right)^2\)(ĐK:nt

9)

\(x+2\sqrt{x}-35\\ =x-5\sqrt{x}+7\sqrt{x}-35\\ =\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-5\right)+7\left(\sqrt{x}-5\right)\\=\left(\sqrt{x}-5\right)\left(\sqrt{x}+7\right)\)(ĐK: nt)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết
PM
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
KB
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết