Bài 7: Định lí Pitago

NP

Bài 1: Cho tam giác ABC, vẽ

AH vuông góc BC tại H. Biết AH = 6 cm, BH = 4,5 cm, HC = 8 cm.

a/Tính AB, AC.

b/Chứng minh tam giác ABC vuông.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
a) Chứng minh tam giác ADB = tam giác ADC .
b) Chứng minh DB = DC và AD vuông góc BC.

c) Kẻ DK vuông góc AB tại K, DE vuông góc AC tại E. Chứng minh tam giác DEK cân tại D.

d) Gọi I là trung điểm của CE. Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho IM =
ID. Chứng minh ba điểm K, E, M thẳng hàng.

Vẽ hình luôn 2 bài giúp mình nha!

NT
29 tháng 3 2020 lúc 22:12

Bài 1:

a)

*Tính AB

Áp dụng định lí pytago vào ΔAHB vuông tại H, ta được

\(AB^2=AH^2+HB^2\)

hay \(AB^2=6^2+4,5^2=56,25cm\)

\(\Leftrightarrow AB=\sqrt{56,25}=7,5cm\)

Vậy: AB=7,5cm

*Tính AC

Áp dụng định lí pytago vào ΔAHC vuông tại H, ta được

\(AC^2=AH^2+CH^2\)

hay \(AC^2=6^2+8^2=100\)

\(\Leftrightarrow AC=\sqrt{100}=10cm\)

b) Chứng minh ΔABC vuông

Ta có: \(BC^2=\left(BH+CH\right)^2=\left(4,5+8\right)^2=156,25cm\)

\(AB^2+AC^2=7,5^2+10^2=156,25cm\)

Do đó: \(BC^2=AB^2+AC^2\)

Xét ΔABC có \(BC^2=AB^2+AC^2\)(cmt)

nên ΔABC vuông tại A(định lí pytago đảo)

Bài 2:

a) Chứng minh ΔADB=ΔADC

Xét ΔADB và ΔADC có

AB=AC(ΔABC cân tại A)

\(\widehat{BAD}=\widehat{CAD}\)(AD là tia phân giác của \(\widehat{BAC}\))

AD là cạnh chung

Do đó: ΔADB=ΔADC(c-g-c)

b)

*Chứng minh DB=DC

Ta có: ΔADB=ΔADC(cmt)

⇒DB=DC(hai cạnh tương ứng)

*Chứng minh AD⊥BC

Ta có: ΔADB=ΔADC(cmt)

\(\widehat{ADB}=\widehat{ADC}\)(hai góc tương ứng)

\(\widehat{ADB}+\widehat{ADC}=180^0\)(hai góc kề bù)

nên \(\widehat{ADB}=\widehat{ADC}=\frac{180^0}{2}=90^0\)

⇒AD⊥BC(đpcm)

c) Xét ΔAKD vuông tại K và ΔAED vuông tại E có

AD là cạnh chung

\(\widehat{KAD}=\widehat{EAD}\)(AD là tia phân giác của \(\widehat{BAC}\), K∈AB, E∈AC)

Do đó: ΔAKD=ΔAED(cạnh huyền-góc nhọn)

⇒DK=DE(hai cạnh tương ứng)

Xét ΔDEK có DE=DK(cmt)

nên ΔDEK cân tại D(định nghĩa tam giác cân)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
CT
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
CP
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
B7
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết