Bài 44. Rượu etylic

SO

Bài 1 : Cho các chất sau đây:
a) CH3 – OH
b) CH3 – CH2 – OH
c) CH3 – O – CH3
d) CH3 – CO – CH3
Chất nào tác dụng được với natri? Giải thích và viết phương trình
hoá học (nếu có)

Bài 2 : Để pha chế 500 ml rượu 450

cần bao nhiêu gam C2H5OH và bao
nhiêu gam nước? Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml và của nước là
1 gam/ml.
Bài 3 : Đốt cháy hoàn toàn 23 gam rượu etylic, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa.
a) Tính m.
b) Tính thể tích không khí (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng để đốt cháy
hết lượng rượu trên. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
Bài 4 : Cho 11 gam hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH tác dụng hết với
Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Tính thành phần phần
trăm khối lượng mỗi rượu có trong X.
Cho C : 12; H : 1; O : 16; Ca : 40.

BT
25 tháng 3 2020 lúc 21:39

1/

Chất a, b vì có nhóm chứn ancol OH

\(2CH_3OH+2Na\rightarrow2CH_3ONa+H_2\)

\(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\)

2/

Trong 500ml rượu 45o có 500.45% = 225ml etanol và 500 - 225= 275ml nước

\(\Rightarrow m_{C2H5OH}=0,8.225=180\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{H2O}=275\left(g\right)\)

3/

a, \(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+3H_2O\)

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

Ta có :

\(n_{C2H6O}=0,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO2}=2n_{C2H6O}=0,5.2=1\left(mol\right)=n_{CaCO3}\)

\(\Rightarrow m=100\left(g\right)\)

b,\(n_{O2}=1,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{kk}=1,5.22,4.5=168\left(l\right)\)

4/

\(n_{H2}=0,15\left(mol\right)\)

\(ROH+Na\rightarrow RONa+\frac{1}{2}H_2\)

\(\left\{{}\begin{matrix}n_{CH3OH}:a\left(mol\right)\\n_{C2H5OH}:b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}32a+46b=11\\0,5a+0,5b=0,15\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,1\end{matrix}\right.\)

\(\%_{CH3OH}=\frac{32.100.0,2}{11}=58,18\%\)

\(\%_{C2H5OH}=100\%-58,48\%=41,82\%\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
1H
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
BN
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết
PC
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết