Bài 30: Lưu huỳnh

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
0
1 gp

Bài 30:                                           LƯU HUỲNH

A. Chun kiến thc kĩ năng

Kiến thc

Biết được:

- V trí, cu hình electron lp electron ngoài cùng ca nguyên t lưu hunh.

- Tinh cht vt lí: Hai dng thù hình ph biến (tà phương, đơn tà) ca lưu hunh, quá trình nóng chy đặc bit ca lưu hunh, ng dng.

Hiu được:  Lưu hunh va có tính oxi hoá( tác dng vi kim loi, vi hiđro), va có tính kh (tác dng vi oxi, cht oxi hoá mnh).

Kĩ năng

 - D đoán tính cht, kim tra, kết lun được v tính cht hoá hc ca lưu hunh.

- Quan sát thí nghim, hình nh... rút ra được nhn xét v tính cht hoá hc ca lưu hunh.

- Viết phương trình hóa học chng minh tính cht hoá hc ca lưu hunh.

- Tính khi lượng lưu hunh, hp cht ca lưu hunh tham gia và to thành trong phn ng.

B.Nội dụng bài học                          

I. Vị trí, cấu hình e nguyên tử.

Z = 16, nhóm VIA, chu kì 3.

C/hình e:1s22s2 2p63s23p4

Lớp ngoài cùng có 6e.

II. Tính chất vật lí:

Lưu  huỳnh có 2 dạng thù hình : lưu huỳnh đơn tà (S) và lưu huỳnh tà phương (S) .

Chúng khác nhau về cấu tạo tinh thể và 1 số tính chất vật lí nhưng tính chất hóa học giống nhau.

III. Tính chất hoá học:

S + 2e --> S-2 thể hiện tính oxi hóa.

Ngoài ra có tính khử khi tham gia phản ứng với những phi kim mạnh hơn.

Các số oxi hóa : -2, 0, +2, +4, +6

 

1. Tác dụng Kl và H2:

  +   

  +   

Lưu ý:

  +   

 S thể hiện tính oxi hóa

2. Tác dụng với phi kim:

   +   

   +  3 

S thể hiện tính khử.

3. Tác dụng với 1 số hợp chất có tính oxi hóa mạnh

S + HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

S + H2SO →SO2­ + H2O

Kết luận: 

S có tính oxh tác dụng kl, H2

S có tính khử tác dụng pk mạnh hơn.

III. Ứng dụng

- 90% lượng S khai thác để sản xuất axit sunfuric.

- 10% lưu hóa cao su, Sx chất chất tẩy trắng bột giấy, diêm, phẩm nhuộm, dược phẩm,....

V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất:

(SGK)

Bài tập tự luyện

Câu 1: S  tác dụng được với chất nào trong các chất sau? Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của các chất: Fe, Cu, Au, HCl, H2SO4, O2, F2, Ar.

Câu 2: Dạng thù hình nào của lưu huỳnh bền ở nhiệt độ dưới 95,50C ?

 A. Lưu huỳnh dẻo.                                        B. Lưu huỳnh hoa.

 C. Lưu huỳnh đơn tà.                                    D. Lưu huỳnh tà phương.

Câu 3:  Các nguyên tố nhóm VIA có cấu  hình electron lớp ngoài cùng là :

            A. ns2np3           B. ns2np5                    C. ns2np4                    D. ns2np6

Câu 4: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?

A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.                B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.

C. Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.                       D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:

a) 1s2 2s2 2p4 .                       b) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.           c) 1s2 2s2 2p5.

Cấu hình electron trên lần lượt của các nguyên tử:

A. O, S, F.                   B. O, F, S.                   C. S, F, O.                   D. F, S, O.

Câu 6: Cho phương trình hóa học sau:          S + 2H2SO4       3SO2 + 2H2O

Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:

A. 1 : 2                        B. 1 : 3                       C. 3 : 1                       D. 2 : 1

Câu 7: Cho 10,4g hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6g S. % khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp là:

A. 52,76%     47,24%                         B. 53,85% và   46,15%     

C. 63,8%            36,2%                      D. 72%           28%

 

 

Khách