DN
Xem chi tiết
H24
16 tháng 12 lúc 22:21

A nhé 

Bình luận (0)
H24
18 tháng 12 lúc 23:04

A

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
TH
15 tháng 12 lúc 21:25

`1. B`

`2. B`

`3. A`

`4. B`

`5. D`

Bình luận (1)
H24
16 tháng 12 lúc 22:23

Câu 1: B. 8

Câu 2: B. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf

Câu 3: A. 4

Câu 4: D. abDEf

Câu 5: D. 8     

Bình luận (0)
Ẩn danh
Xem chi tiết
Ẩn danh
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết
QP
Xem chi tiết
CA
13 tháng 11 lúc 6:35

Câu 5: Một phân tử ADN có chiều dài 0.51micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ nhất như sau: A : T : G : C=1: 2 : 3 : 4. Số nuclêôtit từng loại của ADN

   A. A = T = 450; G = C = 1050                              

   B. A = T = 650; G = C= 850

   C. A = T = 750; G = C = 750                                

   D. A = T = 600; G = C= 900

Bình luận (0)
IP
13 tháng 11 lúc 21:36

\(0,51micromet=5100\left(\overset{o}{A}\right)\) \(\rightarrow N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(Nu\right)\)

\(\rightarrow\) Số  $nu$ $1$ mạch là: \(\dfrac{N}{2}=\dfrac{3000}{2}=1500\left(nu\right)\)

- Theo bài ta có: \(A_1:T_1:G_1:C_1=1:2:3:4\)

\(\rightarrow A_1=\dfrac{1}{10}.1500=150\left(nu\right)\)

\(\rightarrow T_1=\dfrac{2}{10}.1500=300\left(nu\right)\)

\(\rightarrow A=T=A_1+T_1=450\left(nu\right)\) 

Tương tự: \(G=C=G_1+C_1=1500.\left(\dfrac{3}{10}+\dfrac{4}{10}\right)=1050\left(nu\right)\)

Vậy đáp án cần chọn là: $A$

Bình luận (0)
H24
15 tháng 11 lúc 23:46

A

Bình luận (0)
Ẩn danh
Xem chi tiết
H24
10 tháng 11 lúc 20:37

Hình thức trao đổi khíĐại diệnCấu tạo cơ quan trao đổi khíĐặc điểm trao đổi khíMôi trường thích nghi

Trao đổi khí qua bề mặt cơ thểGiun đất, bọt biểnBề mặt cơ thể mỏng và ẩmOxy khuếch tán qua bề mặt da vào máu, CO2 khuếch tán ra ngoàiMôi trường ẩm hoặc nước
Trao đổi khí qua hệ thống ống khíCôn trùng (châu chấu, ong)Hệ thống ống khí trải rộng khắp cơ thểOxy vào ống khí từ lỗ thở, khuếch tán trực tiếp vào tế bàoMôi trường cạn
Trao đổi khí qua mangCá, tôm, cuaMang có nhiều phiến mangOxy khuếch tán từ nước vào máu qua mang, CO2 khuếch tán ra ngoàiMôi trường nước
Trao đổi khí qua phổiĐộng vật có xương sống, chim, thúPhổi, có các phế nang hoặc túi khíOxy vào máu qua các phế nang/phổi, CO2 khuếch tán ra ngoài qua phổiMôi trường cạn (đất)
 

Chi tiết:

Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể:

Đại diện: Giun đất, bọt biển.

Cấu tạo: Bề mặt cơ thể mỏng, ẩm ướt, nhiều mao mạch.

Đặc điểm: Oxy khuếch tán từ môi trường bên ngoài qua bề mặt cơ thể vào máu, và CO2 khuếch tán ra ngoài qua da.

Môi trường thích nghi: Những nơi ẩm ướt hoặc môi trường nước để duy trì bề mặt da ẩm.

Trao đổi khí qua hệ thống ống khí:

Đại diện: Côn trùng như châu chấu, ong.

Cấu tạo: Hệ thống ống khí (tracheae) trải rộng khắp cơ thể, thông với môi trường qua các lỗ thở (spiracles).

Đặc điểm: Oxy từ môi trường vào qua các lỗ thở và khuếch tán trực tiếp đến các tế bào qua ống khí, CO2 đi theo chiều ngược lại.

Môi trường thích nghi: Môi trường cạn, nơi có đủ lượng oxy và không quá ẩm.

Trao đổi khí qua mang:

Đại diện: Cá, tôm, cua.

Cấu tạo: Mang có cấu trúc gồm nhiều phiến mỏng, nhiều mao mạch.

Đặc điểm: Oxy từ nước khuếch tán qua bề mặt mang vào máu, CO2 khuếch tán ra ngoài từ máu vào nước.

Môi trường thích nghi: Môi trường nước, nơi mà quá trình khuếch tán khí qua mang có thể diễn ra hiệu quả.

Trao đổi khí qua phổi:

Đại diện: Động vật có xương sống như bò sát, chim, thú.

Cấu tạo: Phổi có cấu trúc với nhiều phế nang hoặc túi khí tăng diện tích tiếp xúc.

Đặc điểm: Oxy từ không khí vào phổi, khuếch tán vào máu qua các phế nang/phổi, CO2 khuếch tán ra ngoài qua phổi.

Môi trường thích nghi: Môi trường cạn, có sự chênh lệch nồng độ oxy và CO2 rõ rệt để hỗ trợ quá trình khuếch tán khí.

Bình luận (0)
CA
1 tháng 11 lúc 12:55

\(\Rightarrow\) Chọn D 

Bình luận (0)
CX
1 tháng 11 lúc 19:03

Bình luận (0)
PT
1 tháng 11 lúc 19:17

D ạ

Bình luận (0)
Ẩn danh
Ẩn danh