Viết PTHH khi cho FeO, Fe2O3, Fe3O4, PbO, CuO tác dụng với H2
Viết PTHH khi cho FeO, Fe2O3, Fe3O4, PbO, CuO tác dụng với H2
\(FeO+H_2-^{t^o}>Fe+H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}>2Fe+3H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2-^{t^o}>3Fe+4H_2O\\ PbO+H_2-^{t^o}>Pb+H_2O\)
Viết PTHH khi cho lần lượt
Mg, Zn, Al, Fe, tác dụng với HCl, H2,SO4 loãng
\(Mg+2HCl->MgCl_2+H_2\\ Mg+H_2SO_4->MgSO_4+H_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ Zn+H_2SO_4->ZnSO_4+H_2\\ 2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2\\ 2Al+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\\ Fe+H_2SO_4->FeSO_4+H_2\)
Nhiệt phân 15,8 gam KMnO4 thu được bao nhiêu gam o2?
Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{15,8}{158}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=0,05.32=1,6\left(g\right)\)
Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình chứa 6,72 lít O2(đktc). tính thể tích sinh ra
Ta có: \(n_S=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{1}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_S=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{SO_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
cho 1 thanh kẽm nặng 0,975g vào trong bình chứa axit HCl dư. Tính thể tích khí H2 ở đktc thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
\(n_{Zn}=\dfrac{0.975}{65}=0.015\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
0,015 0,03 0,015 0,015
=>\(V=0.015\cdot22.4=0.336\left(lít\right)\)
nH2=\(\dfrac{3,92}{22,4}\)=0,175(mol)
ZnO+H2--to-->Zn+H2O
x_____x_____x___x
CuO+H2-to-->Cu+H2O
y____y______y___y
ta có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}81x+80y=14,1\\x+y=0,175\end{matrix}\right.\)
=>x=0,1 mol, y=0,075 mol
=>m chất rắn=x=0,1.65+0,075.64=11,3(g)
=>m H2O=y=18(0,1+0,075)=3,15(g)
a: \(ZnO+H_2\rightarrow Zn+H_2O\)
x x
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
y y
b: \(n_{H_2}=\dfrac{3.92}{22.4}=0.175\left(mol\right)\)
Theo đề, ta có: x+y=0,175 và 81x+80y=14,1
=>x=0,1; y=0,075
=>\(n_{Zn}=0.1mol;n_{Cu}=0.075mol\)
\(m=0.1\cdot65+0.075\cdot64=11.3\left(g\right)\)
Giải giúp mình với!
cho 39 gam Zn kẽm vào 36 gam HCl
- tính khối lượng chất dư
- tính thể tích khí sinh ra
- khí sinh ra có đủ đề khử 36 gam đồng( ll) oxit không
\(n_{Zn}=\dfrac{39}{65}=0,6\left(mol\right)\\
n_{HCl}=\dfrac{36,5}{36,5}=1\left(mol\right)\\
pthh:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(LTL:\dfrac{0,6}{1}>\dfrac{1}{2}\)
=> Zn DƯ
\(n_{Zn}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,5\left(mol\right)\\
m_{Zn\left(d\right)}=\left(0,6-0,5\right).65=6,5\left(g\right)\\
n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,5\left(mol\right)\\
V_{H_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\\
n_{CuO}=\dfrac{36}{80}=0,45\left(mol\right)\\
pthh:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(LTL:\dfrac{0,45}{1}< \dfrac{0,5}{1}\)
=> khí sinh ra có khử hết CuO
Trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế oxit sắt từ bằng cách dùng khí oxi , oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a)Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 11,6g oxit sắt từ
b)Tính số gam KmnO4 cần dùng để có được lượng khí oxi dùng cho phản ứng trên
Mong mn giúp đỡ !!!
a)\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{11,6}{232}=0,05mol\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
0,15 0,1 0,05
\(m_{Fe}=0,15\cdot56=8,4g\)
\(m_{O_2}=0,1\cdot32=3,2g\)
b)\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,2 0,1
\(m_{KMnO_4}=0,2\cdot158=31,6g\)
\(a,n_{Fe_3O_4}=\dfrac{11,6}{232}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
0,15<--0,1<----------0,05
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\\m_{O_2}=0,1.32=3,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b, PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2<--------------------------------------0,1
=> mKMnO4 = 0,2.158 = 31,6 (g)
A: KMnO4
B: H2O
C: KClO3
D: Na2O
G: P2O5
(1) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) 2H2O --đp--> 2H2 + O2
(3) 2KClO3 --to, MnO2--> 2KCl + 3O2
(4) 4Na + O2 --to--> 2Na2O
(5) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
(6) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
(7) Na2O + H2O ---> 2NaOH
(8) P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
Viết các pthh để tạo ra: a, oxit axit. b, oxit bazơ. c,bazơ. d,muối Yêu cầu: mỗi trường hợp lấy 2 ví dụ,một ví dụ là pư hóa hợp , một ví dụ ko phải là pư hóa hợp
a)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) phản ứng hóa hợp
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) phân ứng phân hủy
b)\(2Na+O_2\underrightarrow{t^o}2NaO\) phản ứng hóa hợp
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) phản ứng phân hủy
c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) phản ứng hóa hợp
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
d)\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\) phản ứng hóa hợp
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\) phản ứng thế