\(n_{H_2S}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(m_{H_2S}=0,25\cdot34=8,5\)
\(n_{H_2S}=0,25\left(mol\right)\)
\(m_{H_2S}=8,5\left(g\right)\)
\(n_{H_2S}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(m_{H_2S}=0,25\cdot34=8,5\)
\(n_{H_2S}=0,25\left(mol\right)\)
\(m_{H_2S}=8,5\left(g\right)\)
1,Tính khối lượng 5,6 lít \(O_2\)(đktc)
2,Cho phản ứng hóa học sau
\(Fe_2O_3+HCl\rightarrow FeCl_3+H_2O\). Tổng hệ số cân bằng của phương trình là bao nhiêu ?
3,Cho 32,4g kim loại nhôm tác dụng nói 21,504 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn
a, Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng chất còn dư là bao nhiêu g?
b, Tính khối lượng nhôm oxit tạo thành sau phản ứng
c, Cho toàn bộ lượng kimloaij nhôm ở trên vào dung dịch axit HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí \(H_2\) ở dktc
tính khối lượng của 33,6 lít khí H2S
1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
c/ 5,6 lít
TỔ 4
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,75 mol phân tử H2S; 0,025 mol phân tử CaSO4; 0,05 mol phân tử Fe2O3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 2,5 mol phân tử N2; 0,03 mol phân tử H2; 0,45 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,2 mol phân tử O2 và 0,25 mol phân tử N2.
tính khối lượn hỗn hợp của 2,24 l khí co2 và 5,6 l khí H2S
Đề: Tính khối lượng của 5,6 l khí H2 (đktc)
TL: nH2 = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0.25 mol
mH2 = n.M = 0,25.2 = 0,5 g
Làm như vậy đúng k ạ
Hợp chất B ở thể khí có công thức là RO2.Biết rằng khối lượng của 5,6 (ở đktc) là 16g.Hãy xác định công thức của B>
giúp mik vv nhé!! tks nhiu ạk
1.Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:
a) 3 mol CO2và 2 mol CO
b) 2,24 lít SO2và 1,12 lit O2
2. Tính thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm:
a) 4,4 gam CO2và 0,4 gam H2
b) 6,0.10 23phân tử NH3và 3,0 . 10 23phân tử O2