a) Khối lượng CO2: (\(M_{CO_2}=44g/mol\))
\(m_{CO_2}=n.M=0,2.44=8,8\left(g\right)\)
b) Thể tích CO2 ở đktc:
\(V_{CO_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Học tốt!
a) Khối lượng CO2: (\(M_{CO_2}=44g/mol\))
\(m_{CO_2}=n.M=0,2.44=8,8\left(g\right)\)
b) Thể tích CO2 ở đktc:
\(V_{CO_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Học tốt!
Một hỗn hợp khí A gồm:0,2mol khí SO2 ; 0,75 mol CO2 và 1,5 mol N2.
a/Tính thể tích của hỗn hợp khí A (đktc).
b/Tính khối lượng của hỗn hợp khí A.
Hãy tính: a) Thể tích ở đktc của 4,4g phân tử CO2 và 3,2g phân tử O2 b) Tính số mol và khối lượng nước có trong 3.10^23 phân tử nước c) Tính số ptử của: 12g magie;13g kẽm; 0,15 mol bạc; 0,45 mol nhôm
thể tích hỗn hộp khí gồm 0,75 mol co2 ; 0,25mol n2 và 0.2 mol o2 (ở đktc) là bao nhiêu
Tính thành phần % về số mol, thể tích, khối lượng của hỗn hợp gồm 16,8l khí H2 ở đktc, 16g khí oxi va 0,25 mol khí CO2. Nhận xét về các thành phần % của thể tích, số mol va khối lượng
a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
Tính khối lượng của : a)0,5 mol CO2 và 2,24 (l) H2 (đktc)
Tính thể tích của hỗn hợp khí sau (đktc) : 0,3 mol H2 và 0,2 mol CO2
4,4 (g)CO2 và 3,2 (g) CO2
Tính số mol : 160(g) CuSO4 và 11,2(l) CO2 (đktc)
Ai làm hộ e vs ạ
hãy tính:
số mol CO2 có trong 11g khí CO2(đktc)
thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
Hãy tính: a.Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 b.Thể tích (đktc)của 9.10²³phân tử khí H2 c.Thể tích (đktc)của 5,6g khí SO2
Dạng bài tập 4: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Câu 1: Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:
(a) 0,1 mol nguyên tử H. (d) 0,15 mol phân tử CO2.
(b) 10 mol phân tử H2O. (e) 0,01 mol phân tử H2.
(c) 0,24 mol nguyên tử Fe. (g) 1,44 mol nguyên tử C.